Phân Biệt Cách Dùng Problem, Trouble, Và Issue - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
Problem
Problem là danh từ đếm được, dùng để diễn tả việc gì đó mang lại phiền toái, khó khăn cần giải quyết. Khi nói problem, thường sẽ cần solution (giải pháp).
Ví dụ: I have a problem with my phone (Điện thoại của tớ có trục trặc).
There’s a problem with the Internet connection (Có vấn đề với kết nối internet).
Trouble
Trouble là sự quấy rầy, sự khó khăn, hay phiền muộn gây căng thẳng. Nó là danh từ không đếm được, vì vậy không nên sử dụng mạo từ (a, an hoặc the) trước trouble. Nhưng lại có thể nói “some trouble”. Ngoài ra, trouble còn là động từ.
Ví dụ: I’ve had similar trouble with this car before. (Tôi có vấn đề tương tự với chiếc xe này trước đó).
I am in trouble with him.(Tôi có vấn đề với anh ta).
I’m so sorry to cause so much trouble for you guys.(Tôi rất tiếc vì gây ra nhiều vấn đề cho các bạn).
Issue
Issue là danh từ đếm được. Xét về độ nghiêm trọng, issue mang nghĩa nhẹ hơn problem. Issue có thể dùng với các vấn đề trong công việc, xã hội… vì nét nghĩa của issue ám chỉ những quyết định (decisions) không đúng đắn và sự bất đồng.
Có thể nói Social issues (vấn đề xã hội) và political issues (những vấn đề chính trị). Chứ không nên nói social problems.
Ví dụ: Mary still has some issues with her colleague. (Mary vẫn không hòa hợp với đồng nghiệp của cô).
Bài tập luyện cách dùng của trouble/issue/problem:
1. She usually writes about environmental________.
2. Most students face the________of funding themselves while they are studying.
3. She’s always on a diet. She has________about food.
4. He got into________for not doing his homework.
5. Unemployment is a very real________for graduates now.
6. Stop worrying about their marriage. It isn’t your________.
7. The________of birth control was touched on, but we need to examine it in more detail.
8. We have________getting staff.
Đáp án
Theo mshoatoeic.com
Từ khóa » Nghĩa Khác Của Từ Issue
-
Issue - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Issue - Từ điển Anh - Việt
-
Ý Nghĩa Của Issue Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Issue Là Gì? Một Số Thuật Ngữ Dùng Issue Trong Kinh Tế - Wiki Hỏi Đáp
-
ISSUE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Issue Là Gì? Một Số Thuật Ngữ Dùng Issue Trong Kinh Tế
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'issue' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Issues Là Gì - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021
-
105+ Từ đồng Nghĩa Cho Issue Thật Tuyệt Vời
-
Nghĩa Của Từ : Issue | Vietnamese Translation
-
Phân Biệt Problem, Trouble Và Issue - TFlat
-
Issues Là Gì - .vn
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Issue" | HiNative