Phân Biệt Cách Dùng The Same/ Similar/ Different/ Like/ Alike

USING THE SAME, SIMILAR, DIFFERENT, LIKE , ALIKE

phan-biet-the-same-1

(Các em có thể save ảnh về điện thoại hoặc máy tính để học)

– The same ( cùng/giống) , similar (tươngtự), và different ( khác) được dùng làm tính từ .

Lưu ý : “the “ luônđứngtrước “same” .

e.g.     John and Mary have the same books.(their books are the same )

John and Mary have similar books. (their books are similar )

John and Mary have different books. (their books are different )

– The same được theo sau bởi as, similar được theo sau bởi to, different được theo sau bởi from

e.g.     This book is the same as that one

This book is similar to that one

This book is different from that one

– Danh từ có thể đứng giữa the same và as

e.g.

She is the same age as my mother

My shoes are the same size as yours

phan-biet-the-same-2

(Các em có thể save ảnh về điện thoại hoặc máy tính để học)

– Cách sử dụng like ( giống) : Noun + be like + noun

– Cách dùng alike (giốngnhau) : Noun and noun + be alike

e.g.     My pen is like your pen

My pen and your pen are alike

– Ngoài theo sau “be” , “like’ còn theo sau một số động từ khác, chủ yếu là các động từ chỉ giác quan

e.g.     She looks like her sister

It sounds like thunder

This material feels like silk

That smells like gas

Stop acting like a fool

– “Alike”cũng có thể theo sau một số động từ khác “be “

e.g.     The twin look alike

We think alike

Most teenagers act alike

The little girls are dressed alike

Cùng thực tập một số bài tập bên dưới để hiểu cặn kẽ hơn các bạn nhé!

Bài tập thực hành :

1. Jenifer and Jack both com from Rapid City . In other words, they come from  the same town

2. This city is the same as / similar to / like my hometown. Both are quiet and conservative.

3. You and I don’t agree. Your ideas are _______ mine

4. Eric never wears __________ clothes two days in the same row.

5. Ants are fascinating. An ant colony is _________ a well-disciplined army.

6. In term of shape, cabbage looks ______ lettuce . But cabbage and lettuce don’t taste ________.

7. A male mosquito is not ___________ size _______ a female mosquito . The female is larger.

8. I’m used to strong coffee. I think the coffee most North America drinks tastes ________ dishwater!

9. The pronunciation of “caught” is ___________ the pronunciation of “cot”

10. Trying to get through school without studying ______ trying to go swimming without getting wet

Các bạn đã hoàn tất bài tập chưa nào? Hãy cùng dò với đáp án bên dưới đây để xem mình đã làm chính xác bao nhiêu câu nhé! 

Answer :

3. different from

4. the sameĐiểm neo

5. similar to / like

6. like…..  alike/the same

7. the same … as

8. like

9. similar to/ different from  (caught is pronounced   /kɔːt/ , cot is pronounced /kɑːt/ , but some American English speakers pronounce both words /kɑːt/)

10. like / the same as / similar to

Giờ thì các bạn đã hoàn toàn nắm vững cách dùng các tính từ có vẻ ” na ná nhau ” này rồi nhé!

Từ khóa » Cấu Trúc Với Similar