Similar đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Similar Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Similar đi với giới từ gì? Đây là câu hỏi khá phổ biến của nhiều bạn học tiếng anh. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách phân biệt like, alike, similar, the same trong Tiếng Anh như thế nào, hãy tìm hiểu cùng tailieuielts.com nhé!
Nội dung chính
- 1 Tìm hiểu về từ similar
- 2 Similar đi với giới từ gì?
- 3 Phân biệt like, alike, similar to và the same
- 3.1 Like
- 3.2 Alike
- 3.3 Similar to
- 3.4 The same:
- 4 Bài tập có đáp án
- 4.1 Đáp án
Tìm hiểu về từ similar
Similar
- Từ loại: tính từ (adjective)
- Cách đọc: UK /ˈsɪm.ɪ.lər/ US /ˈsɪm.ə.lɚ/
- Nghĩa: trông hoặc gần giống, nhưng không chính xác, giống nhau
Ví dụ
- Linh and Nhi both went to Nguyen Trai high school and have similar backgrounds. (Linh và Nhi đều học trường THPT Nguyễn Trãi và có hoàn cảnh giống nhau.)
- She used similar tactics to win the last competition. (Cô ấy đã sử dụng chiến thuật tương tự để giành chiến thắng trong cuộc thi cuối cùng.)
>>> Tham khảo:
- Confident đi với giới từ gì? Cấu trúc confident trong tiếng Anh
- Tổng hợp Phrasal Verbs with Put phổ biến trong tiếng Anh
- Crowded đi với giới từ gì? Cách dùng Crowded trong tiếng Anh
NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Similar đi với giới từ gì?
Similar là tính từ được sử dụng để miêu tả hai vật có tính chất, ngoại hình tương tự nhau nhưng không hoàn toàn giống nhau. Điều này được hiểu khi hai người hoặc hai vật nào đó được cho là “similar” thì mỗi người hoặc mỗi vật đó đều sở hữu một số đặc điểm mà người kia hoặc vật kia cũng có.
Ví dụ:
- Vy and Hoa have many similar interests. (Vy và Hoa có nhiều sở thích giống nhau.)
- She came across a similar situation last year. (Cô ấy cũng bắt gặp một tình huống tương tự năm ngoái.)
Tính từ “similar” cũng có thể được dùng với mục đích so sánh một con người, sự vật, sự việc với một con người, sự vật, sự việc đã được nhắc đến trước đó.
Ví dụ:
- Nowadays, many teenagers have to deal with a similar problem (Ngày nay, nhiều trẻ vị thành niên phải đối mặt với vấn đề tương tự.)
- John’s problems are similar to yours . (Vấn đề của John cũng giống vấn đề của bạn.)
Similar thường đi với giới từ to. Công thức chung sẽ là “A tobe similar to B”. Được hiểu B là đối tượng được nhiều người biết đến, phổ biến hơn và A có nhiều điểm tương đồng với B nên được đem đi so sánh với B.
Ví dụ:
- Her teaching method is similar to that of most other teachers in school. (Phương pháp giảng dạy của cô ấy giống với phương pháp giảng dạy của hầu hết những giáo viên khác trong trường.)
- This picture is similar to another picture from the 1990s. (Bức tranh này giống với một bức tranh khác từ những năm 1990.)
>>> Tham khảo:
- Bored đi với giới từ gì? Cách dùng bored trong tiếng Anh
- Experience đi với giới từ gì? 10 cụm từ thường dùng với experience
- Tìm hiểu tính từ và Cụm Tính từ trong tiếng Anh từ A -> Z
Phân biệt like, alike, similar to và the same
“Alike” mang nghĩa là giống như – luôn đứng một mình, ở sau hai danh từ hoặc danh từ số nhiều; “similar to” có nghĩa là tương tự.
Like
Like (giới từ) nghĩa là “giống”
Cấu trúc:
Be + like + N (danh từ).
Ví dụ: Nhi’s hat is like that hat (Cái mũ của Nhi giống cái mũ kia).
N + like + N
Ví dụ: I have a hat like John. (Tôi có một cái mũ giống John).
Like + N + mệnh đề
Ví dụ: Like her father, she is a teacher. (Giống như bố mình, cô ấy là một giáo viên).
Alike
Alike (giới từ/tính từ) mang nghĩa “giống nhau”
Cấu trúc: Đứng một mình, ở sau hai danh từ hoặc danh từ số nhiều. Không dùng Alike đứng trước một danh từ.
Ví dụ:
This T- shirt and that one are alike (Cái áo này và cái áo kia giống nhau).
They tried to treat all their children alike (Họ cố gắng đối xử với tất cả những đứa trẻ như nhau).
>>> Xem ngay:
- Acquainted đi với giới từ gì? Và bài tập vận dụng có đáp án
- Cấu trúc, cách sử dụng Accept và Agree trong tiếng Anh
- Fed up with là gì? Cấu trúc, cách dùng và các từ đồng nghĩa
Similar to
Similar (tính từ) mang nghĩa “Tương tự”
Cấu trúc: Không “to” nếu similar đứng một mình hoặc “similar + to + N/Pronoun”.
Ví dụ: Your T- shirt is similar to mine. (Áo của bạn tương tự áo của tôi).
The same:
The same có nghĩa là “Giống nhau”
Cấu trúc: The same as + N/The same +noun+as…/The same + N.
Ví dụ:
Chi’s salary is the same as mine = Chi gets the same salary as me (Lương của Chi bằng lương của tôi).
We go to the same school (Chúng tôi học cùng trường).
>>> Xem thêm:
- Excited đi với giới từ gì? Phân biệt excited với exciting
- Confused đi với giới từ gì? Cách sử dụng confused trong tiếng anh
- Tổng hợp những giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh cần biết
Bài tập có đáp án
Điền alike, like, similar to, the same vào các câu dưới đây:
- Your hair is so soft. It was … silk.
- Everyone said she was very much … her mother.
- Museums are all … to her.
- My father tried to treat us….
- My family has lived in … house for nearly 5 years.
- Just do … as I do.
- Lan’s wearing a shirt… mine.
- He has a cat… yours.
- The twins often dress …, so it is difficult to tell them apart.
- Friends and family… were shocked at the news of his injuries.
- Good salary benefits employers and employees ….
- She brought up her daughter in just … way her mother did.
- … his mother, he is ambitious.
- … my mother, I’m allergic to perfume.
- Fast food … hamburgers and soft drinks have changed the way people consume food.
- People love to read romantic novels… Gone with the Wind and Pride and Prejudice.
- Although Harry and Potter look exactly …, their personalities are quite different.
- John is … age as my brother.
- He was wearing exactly … jacket as I was.
- My father works in … factory as my mother.
Đáp án
- like
- like
- alike
- alike
- the same
- the same
- like
- like
- alike
- alike
- alike
- the same
- Like
- Like
- like
- like
- alike
- the same
- the same
- the same
Trên đây là bài viết về similar đi với giới từ gì và các phân biệt like, alike, the same, similar to trong tiếng Anh. Mong rằng qua đây tailieuielts.com đã giúp các bạn sẽ nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp này. Chúc các bạn học tập vui vẻ!
>>> Xem thêm:
- Harmful đi với giới từ gì? Cách dùng harmful trong tiếng Anh
- Worried đi với giới từ gì? Cách dùng worried trong tiếng Anh
- Giới từ trong tiếng Anh – Cách sử dụng và bài tập chuẩn xác nhất
Từ khóa » Cấu Trúc Với Similar
-
Phân Biệt Like, Alike, Similar To Và The Same - VnExpress
-
Phân Biệt Like, Alike, Similar To Và The Same - .vn
-
Phân Biệt Similar To, Like, A Like Và The Same: 3+ Bí Quyết Mới
-
The Same As; Similar To, Different From - Các Cụm Từ Hàm ý So Sánh ...
-
Phân Biệt Alike, Like, Similar Và Same - Tiếng Anh Dễ Lắm
-
Similar đi Với Giới Từ Gì? Phân Biệt Similar Với Like, Alike, The Same
-
Phân Biệt Cách Dùng The Same/ Similar/ Different/ Like/ Alike
-
Similar Đi Với Giới Từ Gì - Phân Biệt Like, Alike, Similar To Và The ...
-
Phân Biệt Like, Alike, Similar To Và The Same - Tiếng Anh
-
Cách Sử Dụng Và Phân Biệt Like, Alike, Similar To Và The Same
-
Sự Khác Nhau Similar Và Same - Mới Cập Nhập - Update Thôi
-
Step Up English - CÁCH SỬ DỤNG LIKE, ALIKE, SIMILAR, AS
-
Sự Khác Nhau Giữa Same Và Similar - Học Tốt
-
Phân Biệt Similar To, Like, A Like Và The Same - Tin Tức 60giayonline