Phân Biệt “made From” Và “ Made Of” Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Để có cách học tiếng anh giao tiếp hiệu quả, bạn cần bổ sung cho mình những kiến thức cơ bản. Bài này, Aroma xin chia sẻ với người phân biệt cách sử dụng giữa “made from” và “made of”. Hãy cùng tham khảo và bổ sung ngay cho mình nhé.
*made from : Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật)
Ex : Paper is made from wood. Giấy được làm ra từ gỗ
Ví dụ với “made from”:
– Paper is made from trees. Giấy được làm ra từ cây
– Wine is made from grapes. Rượu được làm ra từ những quả nho
– This cake is made from all natural ingredients. Chiếc bánh này được làm ra từ tất cả những nguyên liệu từ tự nhiên
* made of: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật).Nguyên liệu không bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu sau khi làm ra vật.
* Ví dụ với “Made of”:
– This shirt is made ofcotton. Chiếc áo này được làm bằng cốt tông
– This house is made of bricks. Ngôi nhà này được xây từ gạch
–> Vậy nếu chúng ta nhìn vào các ví dụ trong nhóm đầu sẽthấy là chúng có chung một dạng.
-the brick – viên gạch – trong ví dụ Ngôi nhà làm bằng gạch, cũngkhông thay đổi và vẫn là gạch. Và nhựa làm bàn phím máy tính cũng vẫn là nhựa -plastic.
The cotton – vải trong ví dụ về chiếc áosơ mi thì khi thành chiếc áo vẫn là vải – still is cotton. Nó không thay đổidạng thức hay trở thành một chất liệu khác.
* Tóm lại quy tắc chung là:
– Nếu một chất liệu nào đó vẫn giữ nguyên dạng thức của nó thì chúng ta dùng made of.
– Nhưng nếu dạng thức của chất liệuđó thay đổi trong quá trình làm ra hay chế biến, chúng ta dùng made from.
* một số cụm giới từ đi với “made”
-made by : được tạo ra bởi ai
Ex : It was made by me. Nó được tạo ra bởi tôi
-made for : làm cho ai
Ex: These were made in Vietnam , but made for USA. Những thứ này được làm tại Việt Nam nhưng làm cho Mỹ
-made with : Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật)
Ex : This soup tastes good because it was made with a lot of spices. Món súp này nêm rất ngon bời vì nó được làm với rất nhiều gia vị
-made out of : Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật)
Ex : This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk. Chiếc bánh này được làm bằng bột mì, bơ, đường, trứng và sữa.
Trên đây là những kiến thức thú vị và bổ ích vừa được Aroma chia sẻ. Nhanh tay ghi chép lại và học thuộc để hoàn thiện cach hoc tieng anh giao tiep. Chúc bạn học tốt.
Từ khóa » Chất Liệu Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Chất Liệu - Speak Languages
-
45 Từ Vựng Chất Liệu Tiếng Anh Nên Ghi Nhớ - BingGo Leaders
-
72 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Chất Liệu - TiengAnhOnLine.Com
-
CHẤT LIỆU - Translation In English
-
Glosbe - Chất Liệu In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Chất Liệu Tiếng Anh Là Gì - 1 Số Ví Dụ - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Chất Liệu
-
CHẤT LIỆU In English Translation - Tr-ex
-
Tiếng Anh Theo Chủ đề: Từ Vựng Tiếng Anh Về Chất Liệu. - Tienganh247
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Nguyên Vật Liệu
-
Chất Liệu Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
TỪ VỰNG VỀ CHẤT LIỆU •... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
72 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Chất Liệu ... - MarvelVietnam
-
Từ Vựng Về Chất Liệu Tiếng Anh Là Gì, Chất Liệu In English