Phân Biệt 덥다 Và 뜨겁다 (Nóng) - Hàn Quốc Lý Thú
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Sách KIIP mới
- Sách KIIP cũ
- TOPIK
- Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Tiếng Hàn Trung cấp
- Review Hàn Quốc
- Sách
July 23, 2020
Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn Từ Vựng Sơ cấp Phân biệt 덥다 và 뜨겁다 (Nóng) on 7/23/2020 09:55:00 PM 1 Comment Bài viết liên quan덥다 chủ yếu dùng cho thời tiết. Nhiệt độ cao hay lý do khác tạo ra khí nóng đối với sự cảm nhận của cơ thể trong khi đó 뜨겁다 thường được sử dụng trong nhiều trường hợp hơn như khi chỉ độ nóng của đồ ăn, nước uống, hoặc nhiệt độ nói chung hoặc khi sờ thấy, cảm nhận thấy cái gì nóng. Nhiệt độ đủ cao để cảm thấy kích thích đáng kể cho tay hoặc cơ thể. 오늘은 날씨가 더워요. Nói về thời tiết nên ta dùng 덥다 김치찌개가 뜨거우니까 천천히 드세요. Nói về nhiệt độ món ăn nên ta dùng 뜨겁다, có thể gây kích thích bỏng miệng khi ăn. 덥다 thường dùng đến khoảng nhiệt độ tầm 30 độ (ví dụ nhiệt độ của thời tiết nóng, nhiệt độ của không khí nóng trong phòng ...). Còn với nhiệt độ rất cao thì thường dùng với 뜨겁다 (như với nước sôi, canh nóng, nắng nóng, bàn ủi nóng, mặt trời giữa trưa...) 방 안에 너무 더워요. 창문을 열어 주세요. Nói về không khí nóng trong phòng (có thể do mùa hè, hoặc do phòng kín... tạo sự nóng khó chịu lên cảm nhận của người nên ta dùng 덥다. 물이 끓고 있어요. 너무 뜨거워요. Nói về nhiệt độ cao của nước sôi, có thể gây kích thích nóng bỏng khi tay chạm vào hay miệng uống, do đó ta dùng 뜨겁다. Ngoài ra 뜨겁다 còn dùng được thêm trong nhiều ngữ cảnh khác mà 덥다 không thể dùng được (mục 「3」, 「4」 trong phần nói về 뜨겁다 ở bên dưới) Hãy tìm hiểu chi tiết về các bối cảnh sử dụng của từng từ mà được liệt kê trong từ điển quốc ngữ của Hàn Quốc nhé. ■덥다 「1」Nhiệt độ cao hay lý do khác tạo ra khí nóng đối với sự cảm nhận của cơ thể 날씨가 덥다/ Thời tiết nóng 오늘은 유난히 더운 날이다./ Hôm nay là ngày nóng một cách khác thường. 불 앞에서 일을 했더니 더워서 못 견디겠다. Tôi đã làm việc trước ngọn lửa nên nóng không thể chịu đựng được. 지중해 연안 지방은 여름에는 매우 덥고 건조하다. Bờ biển Địa Trung Hải rất nóng và khô vào mùa hè. 「2」Nhiệt độ của cái gì đó cao và ấm. 이 약은 더워서 더운 체질에 쓰면 안 된다. Thuốc này tính nóng nên không được dùng với cơ địa nóng. ■뜨겁다 「1」Nhiệt độ đủ cao để cảm thấy kích thích đáng kể cho tay hoặc cơ thể. 뜨거운 물/ Nước nóng 뜨거운 햇볕/ Nắng nóng 이 다리미는 뜨거우니 조심해라./ Hãy cẩn thận vì bàn ủi này đang nóng. 뜨거운 국물을 후후 불어 가며 먹었다./ Tôi thổi phù phù súp nóng rồi ăn. 날은 뜨겁고 바람 한 점 없었다./ Ngày nóng và không có gió. 한낮의 태양은 뜨거웠다./ Mặt trời giữa trưa nóng. 「2」Cơ thể con người có thân nhiệt cao hơn bình thường. 온몸이 뜨겁다/ Toàn thân nóng 열이 올라 몸이 불덩이처럼 뜨겁다. Cơ thể nóng lên và nóng như một quả cầu lửa. 「3」Xấu hổ hay ngượng ngùng nên có cảm giác nóng mặt. 얼굴이 뜨거워 고개를 들 수 없었다. 「4」(cách nói ẩn dụ) Tình cảm hay nhiệt huyết mãnh liệt và mạnh mẽ. 진심으로 뜨거운 감사를 드립니다./ Xin chân thành cảm ơn một cách nồng nhiệt. 뜨거운 박수를 부탁드립니다./ Xin hãy cho tôi một tràng pháo tay nồng nhiệt. 뜨거운 눈물이 하염없이 쏟아졌다./ Nước mắt nóng hổi không ngừng tuôn rơi. 그들의 신앙은 너무나 뜨거웠고 간절했고 순결했다. Đức tin của họ rất nóng bỏng, tha thiết và thuần khiết.
Chia sẻ bài viếtTác giả: HQLT
안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!
Bài viết liên quan
← Newer Post Older Post → Home- Blog Comments 1
- Facebook Comments
1 comment:
- UnknownSeptember 4, 2020 at 3:07 PM
Cảm ơn admin rất nhiều về những bài viết hay và bổ ích ạ <3
ReplyDeleteReplies- Reply
Bài đăng nổi bật
Cake: Giải pháp học tiếng Hàn hiệu quả cho người mới bắt đầu
Nếu bạn đang tìm kiếm một ứng dụng (app) học tiếng Hàn vừa đầy đủ vừa thú vị dễ học, thì Hàn Quốc Lý Thú gợi ý bạn thử app Cake này nhé. Ap...
- Facebook Like
- Youtube kênh 1 Theo dõi
- Youtube kênh 2 Theo dõi
Nhãn
- Ẩm thực Hàn Quốc 91
- Hàn Quốc và Việt Nam 63
- Hội thoại Sơ cấp 13
- KIIP 2021 Sơ cấp 1 19
- KIIP 2021 Sơ cấp 2 20
- KIIP 2021 Trung cấp 1 17
- KIIP 2021 Trung cấp 2 17
- KIIP Lớp 20h sách mới 20
- KIIP Lớp 50h sách cũ 51
- KIIP Lớp 50h sách mới 50
- KIIP Sơ cấp 1 sách cũ 57
- KIIP Sơ cấp 2 sách cũ 50
- KIIP Trung cấp 1 sách cũ 50
- KIIP Trung cấp 2 sách cũ 61
- Lớp học nuôi dạy con cái 24
- Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp 55
- Luyện Đọc - Dịch Trung cấp 755
- Mỗi ngày 1 cách diễn đạt 58
- Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng 30
- Ngữ Pháp Sơ cấp 222
- Ngữ Pháp Trung cấp 500
- Phân biệt từ gần nghĩa 1
- Quy tắc phát âm tiếng Hàn 22
- Review mua sắm tại Hàn 39
- Sách- Tài liệu 27
- Thông tin chương trình KIIP 20
- Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt 8
- Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn 21
- Tiếng Hàn không khó 34
- TOPIK II 쓰기- long writing 16
- TOPIK II 쓰기-short writing 27
- Từ Vựng Sơ cấp 47
- Từ Vựng Trung cấp 20
- Văn Hóa Hàn Quốc 296
Bài đăng phổ biến
- [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 3] sách lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 1 (level 3)/ 중급1 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY ------------------------------- D...
- [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 4] sách Lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 2 (level 4)/ 중급2 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY -------------- Dưới đây là phần...
- [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데. 그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn - (으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: ...
- [Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và -았/었던 -던 và -았/었/였던: A. -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp nà...
- [Ngữ pháp] -다가 Biểu hiện liên kết - Chuyển đổi/ hoán đổi của hành động, trạng thái Trước tiên các bạn hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 지나야! 여기야! 어! 어떻게 둘이 같이 와? 지나: 오다가 식당 앞에서 만났어. 우리는 멕시코 음식은 잘 모르는데 오빠가 주문해 줘...
Bài đăng mới nhất
Từ khóa » đồ ăn Nóng Tiếng Hàn
-
Nói Về Thức/món ăn: Chua, Cay, Mặn, đắng, Lạnh, Nóng, Dầu Mỡ...
-
'hâm Nóng': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ đề Từ Ngữ Trong Nấu ăn
-
14 Cặp Từ Tiếng Hàn... - TOPIK TIẾNG HÀN QUỐC | Facebook
-
Bonjour Je Viens Prendre Conseil Pour Les Tablettes Lumineus
-
Cách Nói “nóng” Trong Tiếng Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Món ăn Việt Nam - Ngoại Ngữ NEWSKY
-
Từ Vựng Về đồ ăn Trong Tiếng Hàn - Linh Chi Han Quoc
-
29 Từ Vựng Tiếng Hàn Về ăn Uống - MUC Women
-
Đánh Bay Cái Nóng Mùa Hè Với ẩm Thực Hàn Quốc .vn
-
Cách Gọi Tên Một Số Món Ăn Nổi Tiếng Hàn Quốc - Dạy Nấu ăn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ đề ăn Uống
-
đồ ăn Thừa Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số