Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /u:/ Và /ʊ/ Chuẩn Bản Ngữ
Có thể bạn quan tâm
Cùng LangGo học phân biệt cách phát âm nguyên âm /u:/ và /ʊ cực chuẩn trong tiếng Anh
1. Cách phát âm /u:/ và /ʊ/ chuẩn bản ngữ
Hãy theo dõi video luyện phát âm u ngắn và u dài sau của giảng viên 8.5 IELTS của LangGo để hiểu rõ hơn bạn nhé:
1.1. Phát âm nguyên âm /u:/
- Giữ đầu lưỡi thấp, chạm nhẹ hàm răng phía trước
- Khi nói, nâng cao đuôi lưỡi về phía vòm miệng nhưng không chạm vào vòm miệng
- Cong môi lại và chu ra
Ví dụ:
- food /fuːd/ (n) lương thực
- soon /suːn/ (adv) chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc nữa
- remove /rəˈmuːv/ (v) di chuyển, dọn
- bamboo /bӕmˈbuː/ (n) cây tre
- music /ˈmjuːzik/ (n) âm nhạc
1. 2. Phát âm nguyên âm /ʊ/
- Đọc âm u rồi dần dần kéo ngắn thời gian đọc u lại
- Cong môi chỉ sử dụng cơ môi hơi giống cách đọc âm ư
- Phát âm sử dụng đồng thời đọc âm u trong khi miệng hơi ư
Lưu ý: Không được đọc thành ư hay ơ chỉ khẩu hình hơi giống cách đọc của 2 âm này thôi.
Ví dụ:
- put /put/ (v) đặt, để
- foot /fut/ (n) bàn chân
- should /ʃud/ (v) nên (nên làm gì)
- sugar /ˈʃuɡə/ (n) đường
Có thể bạn quan tâm:
- Nắm vững cách phát âm o ngắn o dài /ɔː/ và /ɒ/ kèm bài tập thực hành
- Phân biệt cách phát âm /ɑː/ và /ʌ/ trong tiếng Anh chính xác nhất
- Phân biệt cách phát âm /ɜ:/ & /ə/chính xác khi luyện nói tiếng Anh
2. Cách nhận biết âm /u:/ và /ʊ/
2.1. Nhận biết âm /u:/
"o” thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng “o” hay “o” + phụ âm
Ví dụ:
- tomb /tuːm/: mộ, mồ
- remove /rɪ’muːv/: bỏ đi, làm mất đi
“u” được phát âm là /uː/
Ví dụ:
- brutal /’bruːtl/: thô bạo, dã man
- lunar /ˈluːnə/: thuộc về mặt trăng
“oo” được phát âm là /uː/
Ví dụ:
- tool /tuːl/: đồ dùng
- tooth /tuːθ/: cái răng
“ou” được phát âm là /uː/
Ví dụ:
- group /gruːp/: một nhóm, một đám
- troupe /truːp/: gánh hát
“ui” được phát âm là /uː/
Ví dụ:
- juice /dʒuːs/: nước cốt, nước trái cây
- cruise /kruːz/: cuộc đi chơi trên biển
2.2. Nhận biết âm /ʊ/
“o” được phát âm là /ʊ/
Ví dụ:
- wolf /wʊlf/: chó sói
- woman /’wʊmən/: đàn bà
“oo” thường được phát âm là /ʊ/
Ví dụ:
- book /bʊk/: sách
- good /gʊd/: tốt
“ou” được phát âm là /ʊ/
Ví dụ:
- could /kʊd/: có thể
- should /ʃʊd/: phải, nên
3. Luyện tập cách phát âm /u:/ và /ʊ/
Luyện đọc những câu sau, chú ý những từ in đậ
Âm /u:/
- You must chew your food.
- He proved he knew the truth.
- The group flew to New York in June.
Âm /ʊ/
- It should be good wool.
- The woman took a good look at the wolf.
- Look at the cookbook for a good pudding.
>>> Xem thêm các chủ đề phát âm tiếng Anh chuẩn quốc tế.
Từ khóa » Các Từ Có âm U Trong Tiếng Anh
-
8 Cách Phát âm Chữ U Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Luyện Phát âm "u" Trong Tiếng Anh Chuẩn Bản Ngữ | ELSA Speak
-
Cách Phát âm /ʊ/ Và /u:/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Bài 10 - Long Vowel /u:/ (Nguyên âm Dài /u:/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ ...
-
Cách Phát âm Chữ U Trong Tiếng Anh
-
10 Cách Phát Âm U Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh /ʊ/ Vs /u:/ - Bảng IPA
-
Tập 6: Âm /u:/ & /ʊ/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
CÁCH PHÁT ÂM /u:/ Và /ʊ/ CÙNG CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
-
Cách Phát âm Nguyên âm Dài /u:/ Trong Tiếng Anh
-
LUYỆN TẬP PHÁT ÂM U TRONG TIẾNG ANH CHUẨN “TÂY” CÙNG ...
-
Cách Phát âm Thật Chuẩn âm /u:/ Và /ʊ/ - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Pronunciation | Long Vowel Sound – Nguyên âm Dài /uː
-
Bài 3 – Nguyên âm Dài /u:/ (Long Vowel /u:/) - Huy PTIT