Pronunciation | Long Vowel Sound – Nguyên âm Dài /uː
Có thể bạn quan tâm
Để donate, bạn click vào đây.
Để nghe, tìm kiếm các giọng nói khác nhau, hãy viết từ, hoặc cụm từ và nhấn tìm kiếm:
Danh mục bài viết
- 1.Phát âm
- Phát âm cơ bản
- Phát âm nâng cao
- Tài liệu học phát âm
- 2.Chủ đề
- 3.Giao tiếp
- Giao tiếp cơ bản
- Giao tiếp nâng cao
- Idioms
- Tài liệu học giao tiếp
- Topics
- 4.Ngữ pháp
- Ngữ pháp cơ bản
- Ngữ pháp nâng cao
- Ngữ pháp thông dụng
- Tài liệu ngữ pháp
- Tất tần tật cơ bản
- 5.IELTS
- Luyện IELTS
- 7. Video
- 8.Chia sẻ
- 9.A&Q
- Dành cho học viên
- Khác
- Khoá học
Bạn muốn tìm hiểu phương pháp Coaching tiếng Anh phải không?
Donate
Mỗi ngày là một ngày vui. Website tienganhaz vẫn sẽ hỗ trợ các bạn học tập với những bài học thực sự.
Nếu bạn muốn đóng góp cho web bằng các hình thức khác nhau, hãy click
TiengAnhAZ.com @2019 - All Right Reserved. Designed by piodio 2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnCác dấu câu và ký tự đặc biệt phổ biến trong tiếng...
November 7, 2024 0 commentTừ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng thức đồ ăn
October 21, 2024 0 commentVí dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường trong giao thông bằng...
October 11, 2024 0 comment 1.Phát âm2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnPhát âm cơ bảnHỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ vựng và câu thông...
October 11, 2024 0 commentNói về việc đi bộ, đi dạo bằng tiếng Anh như thế...
October 11, 2024 0 commentĐi trên đường: những từ vựng và câu cơ bản bằng tiếng...
October 11, 2024 0 comment Home 1.Phát âm Pronunciation | Long vowel sound – Nguyên âm dài /uː/ 1.Phát âmPhát âm cơ bản Pronunciation | Long vowel sound – Nguyên âm dài /uː/ by tienganhaz.com August 4, 2023 by tienganhaz.com August 4, 2023 2.8K Pronunciation | Long vowel sound – Nguyên âm dài /uː/Cách phát âm: mở tròn môi, nhỏ, lưỡi đưa về phía sau. (Lưỡi đưa về sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/)
Ghi chú: Phát âm tương tự âm u trong tiếng Việt nhưng âm dài hơn, âm kéo dài và sâu hơn, do đó lưỡi có xu hướng ra phía sau hơn.
Một số ví dụ thực hành với Nguyên âm dài /u:/
- boot /buːt/ ủng, giày ống
- coot /kuːt/ chim sâm cầm
- choose /tʃuːz/ chọn
- you /juː/ bạn
- too /tuː/ cũng…
- shoe /ʃuː/ giầy
- blue /bluː/ màu xanh
- Luke /luːk/ (tên người)
- fool /fuːl/ ngớ ngẩn
- pool /puːl/ ao, bể bơi
- food /fuːd/ thức ăn
- glue /gluː/ keo dính
- hoop /huːp/ cái vòng
- two /tuː/ số hai
- who /huː/ ai (chỉ người)
- whose /huːz/ của ai (sở hữu)
- true /truː/ đúng sue /suː/ kiện
- chew /tʃuː/ nhai
- brew /bruː/ pha (trà), ủ (bia)
- eschew /ɪsˈtʃuː/ tránh làm, kiêng cữ
- cruise /kruːz/ đi chơi biển
- route /ruːt/ tuyến đường
- through /θruː/ thông suốt, xuyên suốt
Nhận biết các âm được phát âm là /uː/
1. “o” trong một số trường hợp nằm ở vị trí cuối cùng của chữ hay đi với phụ âm thường được phát âm là /uː/
- do /duː/ làm
- move /muːv/ cử động
- lose /luːz/ mất, đánh mất
- prove /pruːv/ chứng minh
- tomb /tuːm/ mộ, mồ
- remove /rɪ’muːv/ bỏ đi, làm mất đi
2. “u” trong một số trường hợp còn được phát âm là /uː/
- blue /bluː/ màu xanh lam
- brute /bruːt/ con vật, người thô bạo
- brutal /’bruːtl/ thô bạo, dã
- flute /fluːt/ ống sáo
- man lunar /ˈluːnə/ thuộc về mặt trăng
- salute /səˈluːt/ sự chào mừng
- lunacy /ˈluːnəsɪ/ sự điên rồ
- lunatic /ˈluːnətɪk/ người điên rồ
- lubricant /ˈluːbrɪkənt/ chất dầu mỡ
3. “oo” trong một số trường hợp còn được phát âm là /uː/
- cool /kuːl/ mát mẻ
- food fuːd/ đồ ăn, thực phẩm
- too /tuː/ cũng pool /puːl/ bể bơi
- goose /guːs/ con ngỗng
- soot /suːt/ nhọ nồi
- spoon /spuːn/ cái thìa
- tool /tuːl/ đồ dùng
- tooth /tuːθ/ cái răng
- sooth /suːθ/ sự thật
- soothe /suːð/ làm dịu, làm bớt đau
- booby /’buːbɪ/ người đần độn, khờ khạo
- booty /’buːtɪ/ chiến lợi phẩm
- bamboo /bæm’buː/ cây tre
- boohoo /bu’huː/ khóc huhu
- cuckoo /’kʊkuː/ con chim cu
- goodly /’guːglɪ/ (mắt) lồi, thao láo
- doomsday /’duːmzdeɪ/ ngày tận thế
4. “ou”trong một số trường hợp được phát âm là /uː/
- croup /kruːp/ bệnh đau cổ họng
- group /gruːp/ một nhóm, một đám
- troupe /truːp/ gánh hát
- douche /duːʃ/ vòi hoa sen
- wounded /’wuːndɪd/ bị thương
- croupier /’kruːpɪə/ người hồ lì (ở sọng bạc)
5. “ui” trong một số trường hợp được phát âm là /uː/
- bruise /bruːz/ vết thương, vết bầm
- bruit /bruːt/ tin đồn
- cruise /kruːz/ cuộc đi chơi trên biển
- cruiser /ˈkruːzə/ tuần dương hạm
- fruit /fruːt/ trái cây
- juice /dʒuːs/ nước cốt, nước trái cây
- recruit /rɪˈkruːt/ mộ binh, tuyển lính
Trường hợp ngoại lệ:
- fluid /ˈfluːɪd/ chất lỏng
- ruin /ˈruːɪn/ vết tích đổ nát, sự đổ nát
Pronunciation | Short vowel sound – Nguyên âm ngắn /ʊ/
next postPronunciation | Long vowel sound – Nguyên âm dài /ɜ:/
Leave a Comment Cancel Reply
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.You may also like
Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...
October 21, 2024Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...
October 11, 2024Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...
October 11, 2024Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...
October 11, 2024Đi trên đường: những từ vựng và câu...
October 11, 2024How to do: Diễn đạt, mô tả quá...
October 11, 2024Miêu tả hương vị bằng tiếng Anh: Từ...
October 10, 2024Gia vị và nguyên liệu nấu ăn trong...
October 10, 2024Từ vựng & câu nói về sở thích...
October 10, 2024Từ vựng nói về Châu lục và Lãnh...
August 20, 2024Donate
Click xem chi tiết
Today Idiom
-
Các Idioms về Dating phổ biến
March 2, 2024
Các dấu câu và ký tự đặc biệt...
Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...
Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...
Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...
Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...
- 1
Topic 19: Cơ Thể Người (Body)
September 27, 2023 - 2
Topic 10: Thông Tin Cá Nhân (Personal Information)
August 12, 2021 - 3
Topic 9: Mô Tả Đồ Vật (Describing Things)
June 20, 2020 - 4
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm cho người mới bắt đầu
August 22, 2020 - 5
Topic 12: Quần Áo (Clothes)
June 20, 2020
Tìm hiểu Luyện khẩu hình tiếng Anh
Quote
Học thêm một ngoại ngữ, sống thêm một cuộc dời
Read alsox
Phrases | Lesson 13: Could you take me to the city centre?
Phrases | Lesson 16: What time do you close?
Topic 6: Lịch (The Calendar)
error: Content is protected !!Từ khóa » Các Từ Có âm U Trong Tiếng Anh
-
8 Cách Phát âm Chữ U Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Luyện Phát âm "u" Trong Tiếng Anh Chuẩn Bản Ngữ | ELSA Speak
-
Cách Phát âm /ʊ/ Và /u:/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Bài 10 - Long Vowel /u:/ (Nguyên âm Dài /u:/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ ...
-
Cách Phát âm Chữ U Trong Tiếng Anh
-
10 Cách Phát Âm U Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh /ʊ/ Vs /u:/ - Bảng IPA
-
Tập 6: Âm /u:/ & /ʊ/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /u:/ Và /ʊ/ Chuẩn Bản Ngữ
-
CÁCH PHÁT ÂM /u:/ Và /ʊ/ CÙNG CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
-
Cách Phát âm Nguyên âm Dài /u:/ Trong Tiếng Anh
-
LUYỆN TẬP PHÁT ÂM U TRONG TIẾNG ANH CHUẨN “TÂY” CÙNG ...
-
Cách Phát âm Thật Chuẩn âm /u:/ Và /ʊ/ - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Bài 3 – Nguyên âm Dài /u:/ (Long Vowel /u:/) - Huy PTIT