Phát Ngôn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ ŋon˧˧ | fa̰ːk˩˧ ŋoŋ˧˥ | faːk˧˥ ŋoŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ ŋon˧˥ | fa̰ːt˩˧ ŋon˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]phát ngôn
- Đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, mang một nội dung tương đối trọn vẹn.
Động từ
[sửa]phát ngôn
- Phát biểu ý kiến quan điểm một cách chính thức, thay mặt cho một người hay tổ chức nào đó. Người phát ngôn. Bộ ngoại giao ta.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phát ngôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Người Phát Ngôn Có Nghĩa Là Gì
-
Người Phát Ngôn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Người Phát Ngôn Là Gì ? Quy định Về Người Phát Ngôn
-
Phát Ngôn Viên Là Gì? Vai Trò Của Phát Ngôn Viên? - Luật Hoàng Phi
-
Người Phát Ngôn Là Gì? Vai Trò Của Người đại Diện Phát Ngôn Của ...
-
Người Phát Ngôn Là Gì? Nhiệm Vụ, Vai Trò Của ... - Luật Hùng Sơn
-
Người Phát Ngôn Là Gì? - Hỏi đáp Pháp Luật
-
Người Phát Ngôn Là Gì? Giải Thích Từ Ngữ Văn Bản Pháp Luật
-
Từ điển Tiếng Việt "phát Ngôn" - Là Gì?
-
Người Phát Ngôn Nghĩa Là Gì?
-
Người Phát Ngôn - Hệ Thống Pháp Luật
-
NGƯỜI PHÁT NGÔN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SPOX định Nghĩa: Người Phát Ngôn - Spokesperson
-
Phát Ngôn Viên Là Gì? Vai Trò Của Phát Ngôn Viên?
-
10 Lời Khuyên Cho Người Phát Ngôn Của Doanh Nghiệp - CareerBuilder