Từ điển Tiếng Việt "phát Ngôn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phát ngôn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phát ngôn

- đgt. I. Phát biểu ý kiến quan điểm một cách chính thức, thay mặt cho một người hay tổ chức nào đó: người phát ngôn Bộ ngoại giao ta. II. dt. Đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, mang một nội dung tương đối trọn vẹn.

đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ, do một lời nói ra trong một hoàn cảnh cụ thể, mang một nội dung tương đối trọn vẹn, tạo thành. PN có thể chỉ gồm một từ, một cụm từ, kèm theo ngữ điệu. Vd. “Cháy!”; “Cướp!”. Đây là những câu không đầy đủ. PN cũng có thể là một chuỗi câu. Vd. “Anh đi đâu đấy? Hôm nay trời đẹp nhỉ? Chiều nay anh chơi quần vợt không?”. Chuỗi này là một PN gồm 3 câu. Như vậy, PN không trùng với câu mà rộng hơn hoặc hẹphơn câu.

hdg. Phát biểu ý kiến, quan điểm một cách chính thức, thay mặt một nhân vật hay một tổ chức. Người phát ngôn của bộ ngoại giao. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phát ngôn

phát ngôn
  • verb
    • to speak
      • người phát ngôn: spokesman

Từ khóa » Người Phát Ngôn Có Nghĩa Là Gì