Từ điển Tiếng Việt "phát Ngôn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
phát ngôn
- đgt. I. Phát biểu ý kiến quan điểm một cách chính thức, thay mặt cho một người hay tổ chức nào đó: người phát ngôn Bộ ngoại giao ta. II. dt. Đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, mang một nội dung tương đối trọn vẹn.
đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ, do một lời nói ra trong một hoàn cảnh cụ thể, mang một nội dung tương đối trọn vẹn, tạo thành. PN có thể chỉ gồm một từ, một cụm từ, kèm theo ngữ điệu. Vd. “Cháy!”; “Cướp!”. Đây là những câu không đầy đủ. PN cũng có thể là một chuỗi câu. Vd. “Anh đi đâu đấy? Hôm nay trời đẹp nhỉ? Chiều nay anh chơi quần vợt không?”. Chuỗi này là một PN gồm 3 câu. Như vậy, PN không trùng với câu mà rộng hơn hoặc hẹphơn câu.
hdg. Phát biểu ý kiến, quan điểm một cách chính thức, thay mặt một nhân vật hay một tổ chức. Người phát ngôn của bộ ngoại giao. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhphát ngôn
phát ngôn- verb
- to speak
- người phát ngôn: spokesman
- to speak
Từ khóa » Người Phát Ngôn Có Nghĩa Là Gì
-
Người Phát Ngôn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Người Phát Ngôn Là Gì ? Quy định Về Người Phát Ngôn
-
Phát Ngôn Viên Là Gì? Vai Trò Của Phát Ngôn Viên? - Luật Hoàng Phi
-
Người Phát Ngôn Là Gì? Vai Trò Của Người đại Diện Phát Ngôn Của ...
-
Người Phát Ngôn Là Gì? Nhiệm Vụ, Vai Trò Của ... - Luật Hùng Sơn
-
Người Phát Ngôn Là Gì? - Hỏi đáp Pháp Luật
-
Người Phát Ngôn Là Gì? Giải Thích Từ Ngữ Văn Bản Pháp Luật
-
Người Phát Ngôn Nghĩa Là Gì?
-
Người Phát Ngôn - Hệ Thống Pháp Luật
-
Phát Ngôn - Wiktionary Tiếng Việt
-
NGƯỜI PHÁT NGÔN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SPOX định Nghĩa: Người Phát Ngôn - Spokesperson
-
Phát Ngôn Viên Là Gì? Vai Trò Của Phát Ngôn Viên?
-
10 Lời Khuyên Cho Người Phát Ngôn Của Doanh Nghiệp - CareerBuilder