Phát Sinh: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: phát sinh
Phát sinh là dạng số ít ngôi thứ ba của động từ 'phát sinh', có nghĩa là nổi lên, xuất hiện hoặc trở nên rõ ràng. Từ phát sinh được sử dụng để mô tả các tình huống, sự kiện hoặc vấn đề xảy ra hoặc được biết đến. Khi có điều gì đó phát sinh, nó thường xảy ra ...Read more
Definition, Meaning: arising
Arising is a verb that means to emerge, originate, or come into existence. It is often used to describe something that begins or develops over time. Arising can refer to physical phenomena, such as the sun arising in the morning, or abstract concepts, like ... Read more
Pronunciation: phát sinh
phát sinhPronunciation: arising
arising |əˈraɪzɪŋ|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images phát sinh
Translation into other languages
- azAzerbaijani yaranmaq
- fyFrisian ûntsteane
- guGujarati વિકાસ
- hawHawaiian ala mai
- kkKazakh туындайтын
- kyKyrgyz пайда болгон
- laLatin develop
- mtMaltese jinqalgħu
- ptPortuguese surgir
- ruRussian возникать
- srSerbian настаје
- thThai เกิดขึ้น
Phrase analysis: phát sinh
- phát – buddhi, play, punish, penalize, penance, amerce
- phát hiện đang gây tranh cãi - findings are controversial
- sẽ được phát hành dưới dạng tài liệu - will be issued as document
- xã hội và phát triển - social and developmental
- sinh – birth, born, births, by birth
- hệ thống xử lý nước thải sinh học - biological sewage treatment system
- sinh vật gây bệnh - causative organism
- Nhiều học sinh đã mệt mỏi - Many of the students were tired
Synonyms: phát sinh
Synonyms: arising
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed thủ tục tố tụng- 1tuzla
- 2pro-rated
- 3kinetoplastids
- 4vermis
- 5proceedings
Examples: phát sinh | |
---|---|
Từ năm 1860–63 Huxley đã phát triển các ý tưởng của mình, trình bày chúng trong các bài giảng cho những người đi làm, sinh viên và công chúng, sau đó là xuất bản. | From 1860–63 Huxley developed his ideas, presenting them in lectures to working men, students and the general public, followed by publication. |
BPA ảnh hưởng đến sinh trưởng, sinh sản và phát triển ở các sinh vật sống dưới nước. | BPA affects growth, reproduction, and development in aquatic organisms. |
Ngoài ra, do nhu cầu liên tục cập nhật và duy trì kiến thức dựa trên nhiệm vụ và cơ sở dữ liệu đào tạo lớn để đối phó với vấn đề OOV, chi phí tính toán cao sẽ phát sinh. | Additionally, due to the need to constantly update and maintain task-based knowledge and large training databases to cope with the OOV problem, high computational costs are incurred. |
Các thiết kế phái sinh dựa trên Helvetica đã được phát triển nhanh chóng, tận dụng lợi thế của việc thiếu bảo vệ bản quyền trong thị trường phông chữ tạo mẫu của những năm 1960 trở đi. | Derivative designs based on Helvetica were rapidly developed, taking advantage of the lack of copyright protection in the phototypesetting font market of the 1960s onward. |
Trong đó các cuộc gọi nội hạt không giới hạn được xếp hạng cố định và đường dài phát sinh phí mỗi phút cao, khu vực gọi nội hạt rộng hơn của số trung tâm thành phố thể hiện một lợi thế thương mại. | Where unlimited local calls are flat-rated and long-distance incurs high per-minute charges, the downtown number's wider local calling area represents a commercial advantage. |
Địa lý sinh học cổ điển đã được mở rộng nhờ sự phát triển của hệ thống học phân tử, tạo ra một ngành học mới được gọi là địa lý học thực vật. | Classic biogeography has been expanded by the development of molecular systematics, creating a new discipline known as phylogeography. |
Trong các trường hợp RTT rời rạc, MECP2 đột biến được cho là chỉ phát sinh từ đột biến de novo trên bản sao nhiễm sắc thể X. | In cases of the sporadic form of RTT, the mutated MECP2 is thought to derive almost exclusively from a de novo mutation on the male copy of the X chromosome. |
Hợp tử chứa đầy đủ vật chất di truyền, với tất cả các đặc điểm sinh học của một con người và phát triển thành phôi. | The zygote contains a full complement of genetic material, with all the biological characteristics of a single human being, and develops into the embryo. |
Phòng chống lây truyền HIV / AIDS theo chiều dọc; - Giới thiệu các chương trình khám sàng lọc để phòng ngừa và phát hiện sớm các bệnh hệ sinh sản. | Preventing the vertical transmission of HIV/AIDS; - Introduction of screening programmes for the prevention and early detection of reproductive system diseases. |
Nhưng trong các cặp song sinh, mặc dù có mối liên kết tình yêu này nếu có điều gì đó xảy ra phá vỡ nó, thì nó sẽ tan vỡ vĩnh viễn. | But in twins, although there is this bond of love if something should occur to break it, then it is shattered forever. |
Thư viện Di sản Đa dạng Sinh học đã được trao tặng Huân chương John Thackray năm 2010 của Hiệp hội Lịch sử Tự nhiên. | Then it digests, meditates and sleeps. |
Theo sổ tay sinh viên, anh ấy có thể tham gia. | According to the student handbook, he can participate. |
Một khi anh ta là Mels, sinh viên Liên Xô ... | Once he was Mels, Soviet student... |
Các cuộc diễu hành trên Tickertape là thứ tự trong ngày của tất cả các GIs Mỹ dũng cảm của chúng ta, cả những người đã trở lại và những chàng trai dũng cảm đã hy sinh mạng sống của mình. | Tickertape parades are the order of the day for all our brave American GIs, both those who came back and those courageous boys who have given their lives. |
Carla là sinh viên năm nhất đã hoàn thành tốt mọi khóa học mà cô đăng ký. | Carla is the one freshman who aced every course in which she enrolled. |
Đại đa số học sinh trung học mà tôi biết không thể đọc một từ chưa biết và phát âm các chữ cái theo đúng thứ tự, chứ đừng nói đến việc phát âm chính xác hoặc tự nhiên. | The vast majority of high school students I know can't read an unknown word and pronounce the letters in the right order, let alone pronounce it correctly or naturally. |
Thuật ngữ "hutong", ban đầu có nghĩa là "giếng nước", xuất phát từ tiếng Mông Cổ khoảng 700 năm trước. | The term "hutong", originally meaning "water well", came from the Mongolian language about 700 years ago. |
Người dân thắp hương tại chùa Phật để đón năm mới. | People burned incense sticks at the Buddhist temple to welcome the New Year. |
Tôi là một người gầy, nhưng hiện tại tôi đang phát phì. | I am a thin person, but at the moment I am fat. |
Các đài truyền hình chọn các chương trình họ sẽ phát sóng dựa trên khán giả mà họ hy vọng sẽ thu hút. | Broadcasters select the programs they will air based on the audiences they hope to attract. |
Nobita là người có thể ban phát hạnh phúc cho người khác và gánh vác những bất hạnh của họ. Đó là, đối với một con người, một đặc điểm vô cùng quý giá. Anh ấy có lẽ cũng sẽ làm cho bạn hạnh phúc. | Nobita is someone who can bestow happiness upon others and shoulder their misfortunes. That is, for a human, an extremely valuable trait. He'll probably make you happy, too. |
Người cha đã bộc phát và hét lên trong điện thoại, "Hãy đến nhà ngay lập tức! Ngay lập tức! Ngay lập tức! Ngay lập tức!" | The father had an outburst and screamed in the telephone, "come to the house immediately! Immediately! Immediately! Immediately!" |
Tôi thấy các nhân vật phụ khá kém phát triển. | I found the supporting characters rather underdeveloped. |
Hãy nói to khi bạn phát biểu. | Speak in a loud voice when you give your speech. |
Tom nghe thấy một tiếng động lạ trong đêm. Nó dường như phát ra từ nhà bếp. | Tom heard a strange noise during the night. It seemed to be coming from the kitchen. |
Nếu bạn có bộ thu phát, các số cho bạn biết nên bật kênh nào để nghe ai hạ cánh và ai cất cánh. | If you have a transceiver, the numbers tell you which channel to turn on in order to hear who's landing and who's taking off. |
Có giới hạn độ tuổi cho học sinh tranh luận không? | Is there an age cutoff for the student argonauts? |
ông cố tôi là một thành viên của dịch vụ cứu sinh đầu tiên. | My great grandfather was a member of the first lifesaving service. |
Trại có một trạm y tế truyền thống, một nhà thờ Hồi giáo và một thư viện cũng như các cơ sở cho nước và vệ sinh. | The camp had one traditional health post, one mosque and one library as well as facilities for water and sanitation. |
Họ cũng đặt mục tiêu cho môi trường, bởi vì họ hiểu tính trung tâm của nó đối với tăng trưởng kinh tế dài hạn, phát triển con người và sự ổn định của hành tinh. | They also set targets for the environment, because they understood its centrality to long-term economic growth, human development, and the stability of the planet. |
Từ khóa » Phát Sinh In English
-
Phát Sinh Tiếng Anh Là Gì?
-
Phát Sinh In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Phát Sinh Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh
-
PHÁT SINH - Translation In English
-
PHÁT SINH In English Translation - Tr-ex
-
PHÁT SINH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phát Sinh In English
-
Phát Sinh Tiếng Anh Là Gì ? Giải Nghĩa Phát Sinh Trong Tiếng Anh
-
Definition Of Phát Sinh - VDict
-
Vấn đề Phát Sinh - In Different Languages
-
Results For Thực Tế Phát Sinh Translation From Vietnamese To English
-
"Chi Phí Phát Sinh" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Meaning Of 'phát Sinh' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
Tra Từ Phát Sinh - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)