Phế Đế – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata

Phế Đế (chữ Hán: 廢帝) là một danh từ, thường dùng như một cách gọi của Hoàng đế các nước Đông Á đã bị phế truất. Do đã bị phế truất, các vị Hoàng đế này thường không thể có miếu hiệu lẫn thụy hiệu, khi đó các sử gia chép sử sẽ gọi họ là Phế Đế, cách xưng khác là Hậu Chủ.
Trường hợp trong 1 triều đại mà có nhiều vị Hoàng đế bị phế truất, người ta sẽ thêm chữ "Tiền", "Trung", "Hậu" ở đằng trước để phân biệt theo thứ tự thời gian. Nếu vị Hoàng đế còn nhỏ thì gọi là Thiếu Đế. Tuy nhiên, không phải vị vua nào bị phế truất sử sách cũng chép là phế đế, nếu vị vua đó mà thực hiện việc cướp ngôi rồi bị phế truất thì sử sẽ chép thụy hiệu bị giáng tước hiệu
Danh sách
[sửa | sửa mã nguồn]Trung Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]- Ngụy Phế Đế
- Ngô Phế Đế
- Hậu Triệu Tiền Phế Đế
- Thành Phế Đế
- Hậu Triệu Sơ Trung Phế Đế
- Hậu Triệu Tái Trung Phế Đế
- Hậu Triệu Hậu Phế Đế
- Tiền Tần Phế Đế
- Tấn Phế Đế
- Bắc Ngụy Tiền Phế Đế
- Lưu Tống Tiền Phế Đế
- Lưu Tống Hậu Phế Đế
- Nam Tề Tiền Phế Đế
- Nam Tề Trung Phế Đế
- Nam Tề Hậu Phế Đế
- Bắc Ngụy Sơ Trung Phế Đế
- Bắc Ngụy Tái Trung Phế Đế
- Bắc Ngụy Hậu Phế Đế
- Tây Ngụy Phế Đế
- Bắc Tề Phế Đế
- Trần Phế Đế
- Hậu Lương Phế Đế
- Hậu Đường Phế Đế
- Kim Tiền Phế Đế
- Kim Hậu Phế Đế
- Thanh Phế Đế
Việt Nam
[sửa | sửa mã nguồn]- Đinh Phế Đế
- Trần Phế Đế
- Lê Duy Phường (Phế Đế)
- Dục Đức (Phế Đế)
- Hiệp Hòa (Phế Đế)
- Thành Thái (Phế Đế)
- Duy Tân (Phế Đế)
Nhật Bản
[sửa | sửa mã nguồn]- Đạm Lộ Phế Đế
- Cửu Điều Phế Đế
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Phế Vương
- Thiếu Đế
- Nghiêu Đế
- Xuất Đế
- Mạt Chủ
- Hậu Chủ
- Ngụy Phế Đế
- Trần Phế Đế
- Trang định hướng nhân danh
- Tôn hiệu
- Thụy hiệu
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » Truất Phế
-
Truất Phế - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phế Truất - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Phế Truất - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "truất Phế" - Là Gì?
-
Thủ Tướng Thụy Điển Bị Phế Truất - Tuổi Trẻ Online
-
TRUẤT PHẾ - Translation In English
-
Trưng Cầu Dân ý Miền Nam Việt Nam, 1955 - Wikipedia
-
Hạ Viện Mỹ Khởi động Thủ Tục Truất Phế Tổng Thống Trump - RFI
-
Phế Truất - Tin Tức Cập Nhật Mới Nhất Tại
-
Thủ Tướng Pakistan Bị Phế Truất, Cáo Buộc Mỹ đứng Sau - Tiền Phong
-
VDict - Definition Of Truất Phế - Vietnamese Dictionary
-
TRUẤT PHẾ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ông Vua Sân đất Nện Bị Truất Phế - PLO
-
Ecuador: Chủ Tịch Quốc Hội Guadalupe Llori Bị Phế Truất | Châu Mỹ