Phếch Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. phếch
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

phếch chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ phếch trong chữ Nôm và cách phát âm phếch từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phếch nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 2 chữ Nôm cho chữ "phếch"

phách [拍]

Unicode 拍 , tổng nét 8, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: pai1, bo2, po4 (Pinyin); paak3 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vả, tát, vỗ, phủi◎Như: phách mã đề cương 拍馬提韁 giật cương quất ngựa◇Nguyễn Trãi 阮廌: Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.(Động) Chụp hình◎Như: phách liễu nhất trương bán thân tướng 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.(Động) Đánh, gửi đi◎Như: phách điện báo 拍電報 đánh điện báo.(Động) Nịnh hót, bợ đỡ.(Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi◎Như: cầu phách 球拍 vợt đánh bóng, thương dăng phách 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.(Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.(Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp)◎Như: phách bản 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.(Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc◎Như: bán phách 半拍 nửa nhịp.(Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.Dịch nghĩa Nôm là:
  • phếch, như "trắng phếch" (vhn)
  • phách, như "nhịp phách" (btcn)
  • vạch, như "vạch ra" (btcn)
  • phạch, như "quạt phành phạch" (gdhn)
  • phệch, như "béo phộc phệch" (gdhn)𤾷

    [𤾷]

    Unicode 𤾷 , tổng nét 20, bộ Bạch 白(ý nghĩa bộ: Màu trắng).

    Dịch nghĩa Nôm là: phếch, như "trắng phếch" (vhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • chích thủ kình thiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất tiêu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bích ngọc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cử túc khinh trọng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xác định từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phếch chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 拍 phách [拍] Unicode 拍 , tổng nét 8, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: pai1, bo2, po4 (Pinyin); paak3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 拍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vả, tát, vỗ, phủi◎Như: phách mã đề cương 拍馬提韁 giật cương quất ngựa◇Nguyễn Trãi 阮廌: Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.(Động) Chụp hình◎Như: phách liễu nhất trương bán thân tướng 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.(Động) Đánh, gửi đi◎Như: phách điện báo 拍電報 đánh điện báo.(Động) Nịnh hót, bợ đỡ.(Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi◎Như: cầu phách 球拍 vợt đánh bóng, thương dăng phách 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.(Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.(Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp)◎Như: phách bản 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.(Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc◎Như: bán phách 半拍 nửa nhịp.(Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.Dịch nghĩa Nôm là: phếch, như trắng phếch (vhn)phách, như nhịp phách (btcn)vạch, như vạch ra (btcn)phạch, như quạt phành phạch (gdhn)phệch, như béo phộc phệch (gdhn)𤾷 [𤾷] Unicode 𤾷 , tổng nét 20, bộ Bạch 白(ý nghĩa bộ: Màu trắng).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 𤾷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: phếch, như trắng phếch (vhn)

    Từ điển Hán Việt

    • thất tình từ Hán Việt là gì?
    • thủy chung từ Hán Việt là gì?
    • phân giải từ Hán Việt là gì?
    • xâm đoạt từ Hán Việt là gì?
    • cơ quyền từ Hán Việt là gì?
    • nhãn sắc từ Hán Việt là gì?
    • tẩu nhãn từ Hán Việt là gì?
    • ngô việt đồng chu từ Hán Việt là gì?
    • y lã từ Hán Việt là gì?
    • minh chủ từ Hán Việt là gì?
    • cạnh sảng từ Hán Việt là gì?
    • bất lương từ Hán Việt là gì?
    • tu luyện từ Hán Việt là gì?
    • bất tương năng từ Hán Việt là gì?
    • ngọa bệnh từ Hán Việt là gì?
    • bồng xá từ Hán Việt là gì?
    • kí giả từ Hán Việt là gì?
    • sơ tuyển từ Hán Việt là gì?
    • đơn bạc, đan bạc từ Hán Việt là gì?
    • tam hô từ Hán Việt là gì?
    • bội đao từ Hán Việt là gì?
    • cung học từ Hán Việt là gì?
    • câu dịch từ Hán Việt là gì?
    • bính dụng từ Hán Việt là gì?
    • viện tử từ Hán Việt là gì?
    • chứng minh từ Hán Việt là gì?
    • ca lâu từ Hán Việt là gì?
    • bổn đạo từ Hán Việt là gì?
    • chúc tán từ Hán Việt là gì?
    • cửu trùng từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Phếch Nghĩa Là Gì