Từ Phếch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
phếch | tt. C/g. Phích bệch, bạch, màu trắng bạc-chãng, trắng toát: Trắng phếch, nhạt phếch, phênh-phéch |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
phếch | - ph. Nói màu đã phai đi gần đến trắng: Cái áo bạc phếch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
phếch | tt. (Màu) phai, bạc đến mức trắng ra: trắng phếch o Màu áo nhạt phếch. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
phếch | trgt Nói màu đã phai đi, gần thành trắng: Cái áo bạc phếch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
phếch | tt. Nói màu trắng bạc ra: Đầu tóc bạc phếch // Bạc phếch, trắng phếch: cng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
phếch | .- ph. Nói màu đã phai đi gần đến trắng: Cái áo bạc phếch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
phếch | Nói màu trắng bạc ra: Trắng phếch. Màu áo nhạt phếch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- phển
- phễn
- phễn
- phện
- phềnh
- phềnh phệnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Thỉnh thoảng mới xen lẫn vào một cái xe hàng , xộc xệch , cũ kỹ , mui bạc phếch , hay nhem nhuội như cái tã bẩn. |
Còn chiếc quần đùi bằng vải len của tôi thì bạc phếch ra , hai ống rách te tua như bị cá chốt rỉa. |
Cái con Cầm ấy lại trái tính trái nết không pha trò có duyên như ngày xưa , lại cáu kỉnh gắt gỏng không biết chiều khách , làm phật lòng các quan , tôi cũng đang tính đuổi đi... À hình như nó đã hầu rượu trong bữa tiệc tiễn ngài đi năm ngoái thì phải... Nhớ trong bữa tiệc hôm ấy , Nguyễn Du đã thấy một người đàn bà gầy gò , tóc hoa râm , sắc mặt đen sạm võ vàng , áo quần vải thô bạc phếch vá nhiều mụn trắng , ngồi im lặng ở cuối chiếu chẳng hề nói cười , hình dáng thật khó coi. |
Dạo ấy , cứ nhìn anh bộ đội nào có bộ quần áo ấy , với độ phai màu ấy và diếc mũ mềm giặt vài lần đã bạc phếch... thì chắc người ấy đi bộ đội đợt 6. |
Một tên đại úy to lớn , mặc quần cụt vằn đỏ sẫm tay cầm súng ngắn , la hét bọn lính : Liệng nữa ! Tụi bây cứ liệng hết mấy thùng này cho tao ! Bịn lính xáp lại bên những thùng lựu đạn phếch sơn màu xám đã mở nắp. |
Nơi mịt mùng những bụi lau xám bạc phếch. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): phếch
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chữ Phếch Nghĩa Là Gì
-
Phếch - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phếch Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phếch Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Tiếng Việt "phếch" - Là Gì?
-
Phếch Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Phếch - Từ điển Việt
-
Fake Là Gì - Hàng Fake Loại 1,2 Là Hàng Gì?
-
Ra Phết Từ điển Tiếng Việt Của Hoàng Phê Giảng Nghĩa ... - Facebook
-
FAKE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Phếch - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe
-
Phếch Nghĩa Là Gì? - Từ-điể