Phrasal Verbs With BACK: Back Up, Back Out Of, Back Off, Back Onto
Có thể bạn quan tâm
Thank you!
Mục lục ẩn 1 Thank you! 2 1. BACK UP 3 2. BACK OUT OF 4 3. BACK OFF 5 4. BACK ONTO 5.1 HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍWe will contact you soon.
Bạn có biết động từ Back có thể đi với giới từ nào không? Nếu bạn không biết thì để Wow English bật mí cho bạn 4 Phrasal verbs with BACK: Back up, back out of, Back off, Back onto. Hãy cùng tìm hiểu nghĩa của 4 cụm động từ này trong bài viết dưới đây nhé!
1. BACK UP
Meaning 1: Move backwards, especially for a vehicle to do so – đi lùi, lùi lại Example: The truck is backing up into the inventory. – Xe tải đang đi lùi vào nhà kho.
Meaning 2: Undo one’s actions – Hoàn tác Example: The final result of the exercise is incorrect so she has to back up and do again. – Kết quả của bài tập không đúng nên cô ấy phải làm lại từ đầu.
Meaning 3: Reconsider one’s thoughts – Xem xét lại Example: The performance of the project isn’t positive. Let’s back up to see the problem. – Tình hình của dự án không được khả quan lắm. Chúng ta cần xem xét lại để tìm ra vấn đề.
Meaning 4: Copy (data) as a security measure – Sao lưu dữ liệu như 1 các để bảo mật. Example: You should back up all your documents before upgrade your laptop. – Cậu nên sao lưu lại các tài liệu trước khi nâng cấp máy tính.
Meaning 5: Provide support or the promise of support – Hỗ trợ, trợ giúp, chống lưng, hậu thuẫn Example: Don’t quarrel with him. He is backed up by the boss of the localgang. – Đừng có gây gổ với hắn ta. Kẻ chống lưng cho hắn là ông trùm băng nhóm ở đây đấy.
Meaning 6: Halt the flow or movement of something – Tạm dừng dòng chảy, chuyển động của cái gì Example: A huge rock fell from the mountain and backed up the stream. – Một tảng đá lớn rơi từ trên núi xuống và chắn ngang dòng suối.
2. BACK OUT OF
Meaning 1: Reverse a vehicle from a confined space – Lùi xe từ một không gian hạn chế Example: She backed out of the garage. – Cô ấy lùi xe ra khỏi nhà để xe
Meaning 2: Withdraw from something one has agreed to do – Rút tiền, rút khỏi việc gì đó Example: She backed out of raising funds for a local orphanage. – Cô ấy đã rút khỏi quỹ ủng hộ cho trại trẻ mồ côi ở địa phương.
3. BACK OFF
Meaning 1: Become less aggressive, particularly when one had appeared committed to act – Trở nên ít hung hăng hơn Example: He needs to back off before he ruins his relationship with her. -Anh ta cần phải tiết chế lại trước khi anh ta hủy hoại mối quan hệ của anh với cô ấy.
Meaning 2: Lower the setting of – Làm giảm, làm thấp xuống cài đặt của cái gì đó Example: Could you back off the speaker a little bit? It’s quite loud. – Cậu giảm âm lượng loa xuống một chút được không? Nó hơn to.
4. BACK ONTO
Meaning 1: Reverse a vehicle onto something – Lùi xe lên cái gì đó Example: His car backed onto my flowerpot on my front door. – Anh ta lùi xe lên chậu hoa trước cửa nhà tôi
Meaning 2: Overlook something from the rear – Nhìn một cái gì đó từ phía sau, quay lưng vào cái gì đó Example: His house is back onto the river. – Nhà anh ấy quay lưng vào dòng sông.
4 Phrasal verbs with Back này không hề khó phải không? Để bổ sung vốn từ vựng về Cụm động từ,cùng Wow English bỏ túi thêm một vài Phrasal verbs khác với Act, Answer, Carry.
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Từ khóa » Go Back đi Với Giới Từ Gì
-
Ý Nghĩa Của Go Back Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Go Back Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Go Back Trong Câu Tiếng Anh
-
Phân Biệt Cách Sử Dụng Của Go Back, Come Back Và Return
-
Go Back Là Gì
-
Phân Biệt Go Back, Come Back Và Return - E
-
Go Back Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Sự Khác Nhau Giữa "Go Back" Và "Come Back"? - Học Tiếng Anh
-
Go Back To - TOEIC Mỗi Ngày
-
Đặt Câu Với Từ "go Back"
-
Chủ đề 5: Cụm động Từ đi Với Go - TFlat
-
Phân Biệt Go Back, Come Back Và Return - EFC
-
Phrasal Verbs Trong Tiếng Anh: Tất Cả Những điều Bạn Cần Biết
-
Come Back Là Gì? Cấu Trúc Và Cách Dùng Cụm Từ Come Back - GiaiNgo
-
Nghĩa Của Từ Go - Từ điển Anh - Việt