Phụ đạo - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩fṵ˨˨ ɗa̰ːw˨˨fu˨˩˨ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ ɗaːw˨˨fṵ˨˨ ɗa̰ːw˨˨

Danh từ

[sửa]

phụ đạo

  1. Thầy dạy vua khi còn nhỏ (cũ).

Động từ

[sửa]

phụ đạo

  1. Nói giáo viên giúp đỡ cho học sinh hiểu thêm bài, ngoài giờ lên lớp. Dạy và học phụ đạo cho những học sinh yếu, kém.

Tham khảo

[sửa]
  • "phụ đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phụ_đạo&oldid=2051396” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » đi Phụ đạo Nghĩa Là Gì