Từ Điển - Từ Phụ đạo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phụ đạo

phụ đạo dt. Chức quan dạy vua học: Quan phụ-đạo
phụ đạo dt. Bổn-phận đàn-bà con gái (đối với gia-đình và xã-hội)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phụ đạo - d. 1. Thầy dạy vua khi còn nhỏ (cũ). 2. đg. Nói giáo viên giúp đỡ cho học sinh hiểu thêm bài, ngoài giờ lên lớp.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phụ đạo I. đgt. Giúp học sinh học thêm ngoài giờ chính khoá: phụ đạo trước khi thi o phụ đạo cho các học sinh yếu kém thêm mấy buổi. II. dt. Thầy dạy vua khi còn nhỏ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phụ đạo đgt (H. phụ: giúp đỡ; đạo: đưa đường chỉ lối) Nói giáo viên giúp đỡ cho học sinh hiểu kĩ bài giảng hoặc làm thêm bài làm ngoài giờ lên lớp: Em ấy được thầy chủ nhiệm phụ đạo cho về môn toán.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phụ đạo dt. Đạo người đàn bà phải theo.
phụ đạo dt. Thầy dạy học vua khi còn nhỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phụ đạo .- d. 1. Thầy dạy vua khi còn nhỏ (cũ). 2. đg. Nói giáo viên giúp đỡ cho học sinh hiểu thêm bài, ngoài giờ lên lớp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phụ đạo Chức quan dạy vua học.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

phụ gia

phụ giá tiền tệ

phụ giảng

phụ hệ

phụ hoạ

* Tham khảo ngữ cảnh

Cô bỏ đi lang thang cả ngày rồi " mượn " anh bạn cùng lớp vẫn được cô phụ đạo và sai bảo , châm chọc như đối với một thằng em mặc dầu anh ta hơn cả tuổi cô và Sài.
Ngoài giờ học , anh phải phụ đạo cho những người trong lớp học chưa thật vững.
Học và phụ đạo cho bạn bè , họp hành với trường , công việc của chi bộ , của đoàn trường , của lớp... Việc gì anh cũng tận tuỵ đạt tới chất lượng gần như điển hình của toàn trường.
Cô bỏ đi lang thang cả ngày rồi "mượn" anh bạn cùng lớp vẫn được cô phụ đạo và sai bảo , châm chọc như đối với một thằng em mặc dầu anh ta hơn cả tuổi cô và Sài.
Ngoài giờ học , anh phải phụ đạo cho những người trong lớp học chưa thật vững.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phụ đạo

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đi Phụ đạo Nghĩa Là Gì