Phụ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| fṵʔ˨˩ | fṵ˨˨ | fu˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| fu˨˨ | fṵ˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phụ”- 怀: phụ, phó, hoài
- 傅: phụ, phó, phu
- 跗: phụ, phu
- 妇: phụ
- 鲋: phụ
- 媍: phụ
- 𨸏: phụ
- 駙: phụ, phiếu, phò
- 鮒: phụ
- 輔: phụ
- 辅: phụ
- 阝: phụ
- 阜: phụ
- 负: phụ
- 負: phụ
- 咮: phụ, cật, trụ, chu, chú
- 父: phủ, phụ
- 蚹: phụ
- 艃: phụ, ấp
- 峊: phụ
- 附: phụ
- 䩉: phủ, phụ
- 拊: phủ, phụ, phu
- 俌: phụ
- 柎: phủ, phụ, phu
- 祔: phụ
- 埗: phụ
- 赙: phụ
- 付: phụ, phó
- 蝜: phụ
- 埠: kiết, phụ
- 婦: phụ
- 菩: phụ, bồ, bội
- 捬: phủ, phụ
- 偩: phụ
- 驸: phụ, phò
- 賻: phụ
- 坿: phụ
Phồn thể
- 婦: phụ
- 負: phụ
- 傅: phụ, phó
- 附: phụ
- 埠: phụ
- 拊: phụ, phu
- 柎: phủ, phụ, phu
- 鮒: phụ
- 祔: phụ
- 跗: phụ
- 父: phủ, phụ
- 駙: phụ, phò
- 賻: phụ
- 阜: phụ
- 坿: phụ
- 輔: phụ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 怀: phụ, hoài
- 傅: phụ, phu, phó
- 妇: phụ
- 鲋: phụ
- 媍: phụ
- 𨸏: phụ
- 駙: phụ, phò, phiếu
- 鮒: phụ
- 輔: phụ
- 辅: phụ
- 阝: phụ, ấp
- 阜: phụ
- 负: phụ
- 負: phụ, phũ
- 父: phủ, phụ
- 蚹: phụ
- 峊: phụ
- 附: phụ, phò
- 拊: phủ, phụ
- 俌: phụ
- 柎: phụ, phu
- 祔: phụ
- 跗: phụ, phu
- 赙: phụ
- 埠: phụ
- 婦: vợ, phụ
- 偩: phụ
- 菩: phụ, bồ, bội, mồ
- 賻: phụ
- 坿: phụ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- phủ
- phu
- phú
- phù
- phũ
Danh từ
phụ
- Vợ. Phu quí, phụ vinh. (tục ngữ)
- Cha.
Động từ
phụ
- Không trung thành. Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (Chu Mạnh Trinh)
- Cư xử tệ bạc. Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta. (ca dao)
- Giúp đỡ công việc cho người khác. Phụ một tay cho chóng xong.
- Cộng thêm vào. Diện tích phụ.
- Nhỏ hơn, không quan trọng bằng những cái chính hoặc để bổ sung cho cái chính. Thuế phụ. Anh lái phụ. Sản phẩm phụ. Công trình phụ.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phụ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chữ Phụ Tiếng Hán Là Gì
-
Tra Từ: Phụ - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Phụ - Từ điển Hán Nôm
-
Phụ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Phù Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Bộ Phụ (阜) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự PHU 夫 Trang 4-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Về Chữ “phù” Trong địa Danh “Phù Cát”, “Phù Mỹ” - Báo Bình Định
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Từ Hán Việt - Tại Sao Có Phụ Nữ Mà Lại Không Có Phụ Nam?...
-
Tản Mạn Về Từ Hán Việt (phần 5) - Văn Học & Nghệ Thuật
-
500 Chữ Hán Cơ Bản Nhất | No.18 Chữ PHU | Người Chồng, đàn ông
-
Bố Chồng, Mẹ Chồng Gọi Là Gì? - Báo Đà Nẵng
-
[PDF] VĂN TỰ HÁN VÀ VAI TRÒ CỦA GIỚI TRONG HÔN NHÂN