Phương Pháp Toán Tử Laplace Docx - 123doc
Có thể bạn quan tâm
6.3.1 Giới thiệu phương phápBài toán quá độ PTVPHệ PTVP1 Nghiệm xác lập Nghiệm tự do yt = yxlt + ytdt Phương trình toán tử biến s uc0 - iL0 - kiệnSơ Ảnh Laplace của tín hiệu cần tìm Ys
Trang 16.3 Phương pháp toán tử Laplace
6.3.1 Giới thiệu phương pháp
6.3.2 Biến đổi Laplace và tính chất
6.3.3 Dạng toán tử định luật mạch
6.3.4 Biến đổi ngược Laplace
6.3.5 Aùp dụng cho bài toán quá độ
6.3.6 PP toán tử và bài toán không chỉnh
6.3.7 PP toán tử cho thành phần tự do
Trang 26.3.1 Giới thiệu phương pháp
Bài toán
quá độ PTVPHệ PTVP(1)
Nghiệm xác lập
Nghiệm tự do
y(t) = yxl(t) + ytd(t)
Phương trình toán tử (biến s)
uc(0 - )
iL(0 - ) kiệnSơ
Ảnh Laplace của tín hiệu cần tìm Y(s) y(t)Giải phương
trình đại số
Biến đổi ngược
Biến đổi Laplace
Toán tử
trực tiếp
sơ đồ
mạch
Trang 36.3.2 Biến đổi Laplace và tính chất
Hàm trễ 1(t-t 0 ) :
Hàm đơn vị 1(t) :
Biến đổi ngược Laplace:
f(t) = £ -1 {F(s)} = hàm gốc của F(s) (Dùng bảng tra gốc ảnh &định lý Heavyside )
Biến đổi Laplace:
F(s) = £{f(t)} = ảnh Laplace của
Trang 4 Các hàm cơ bản và ảnh Laplace
func.) G(t) và hàm trễ của nó:
khi t
G ®f ll z
¯
0 0
Trang 5 Bảng tính chất của biến đổi Laplace
0
( ) { ( ) }
0
lim ( ) ( ) lim[ ( )]
of f o
Trang 6Xác định ảnh Laplace của các hàm
0
6 f(t) = Asin( Zt)
7 f(t) = Asin( Zt +M) (nguồn ACõ)
8 f(t) = At + B F(s) = A/s 2 + B/s
0
1 ( ) st
Trang 7
Ảnh Laplace của các hàm xung
Trang 86.3.3 Dạng toán tử các luật của mạch
1 Luật Ohm dạng toán tử :
a) Điện trở: Ởmiền s , giữ
nguyên là điện trở
b) Điện cảm: hai sơ đồ
sL = cảm kháng toán tử ( :)
c) Tụ điện : Hai sơ đồ
1/sC = dung kháng toán tử
Trang 9 Luật Ohm dạng toán tử (tiếp theo)
d) Hỗ cảm :
sM = cảm kháng hỗ cảm toán
tử ( :)
e) Nguồn : chỉ thay thế bằng
ảnh Laplace tương ứng.
+ _
e(t) j(t)
E(s) J(s)
i1(t) i2(t) I1(s) I2(s)
L2i2(0 - )
L1i1(0 - )
Mi2(0 - ) Mi1(0 - )
Trang 10 Luật Ohm dạng toán tử (tiếp theo)
Trên một nhánh bất kỳ của sơ
đồ toán tử , ta có :
U(s) = Z(s).I(s) Hay:
I(s) = Y(s).I(s) Z(s) = trở kháng toán tử ( :)
Y(s) = dẫn nạp toán tử (S)
Z(s) và Y(s) đều tuân theo các
phép biến đổi tương đương như
điện trở và điện dẫn
2
1/0,5s
I(s) U(s)
Trang 112 Luật Kirchhoff dạng toán tử
Luật K2 :
Việc xét dấu như đối với mạch điện trở.
Do các luật Ohm và Kirchhoff viết cho mạch toán tử cũng tương tự viết cho mạch phức nên ta có thể áp dụng các phương pháp phân tích mạch xác lập đã học cho sơ đồ toán tử khi tìm ảnh Laplace bất kỳ
( ) 0
k node
U s
r
¦
Trang 126.3.4 Biến đổi ngược Laplace
Rút gọn ảnh Laplace Y(s) về phân thức hữu tỉ tối giản:
Phương trình A(s) = 0 vẫn gọi là PTĐT Các trường hợp :
1 PTĐT có nghiệm thực , đơn: s i : i = 1 y n
Với các hệ số :
Trang 13 Biến đổi ngược Laplace (tiếp theo)
2 PTĐT có nghiệm bội : s 1 bội r Ta biến đổi :
Trang 14 Biến đổi ngược Laplace (tiếp theo)
3 PTĐT có nghiệm phức : s 1,2 = - D + jE , các nghiệm còn lại là thực , phân biệt :
Lưu ý : Các hệ số K i trong phần 2 và 3 xác định như cho nghiệm thực , đơn trong phần 1 .
1
1
3 1
( ) ( ) 2 Re
Trang 156.3.5 Aùp dụng cho bài toán quá độ
Các bước áp dụng cho bài toán quá độ :
Xác định u C (0 - ) và i L (0 - )
Xây dựng sơ đồ toán tử cho mạch tại t > 0 Chú ý xác định ảnh Laplace của tác động và của tín hiệu cần tìm.
ảnh Laplace Y(s) của tín hiệu cần tìm.
(P 2 bđtđ; P 2 dòng nhánh; P 2 thế nút; P 2 dòng mắc lưới …)
Biến đổi ngược Laplace tìm y(t) từ Y(s).
Trang 16 Phương pháp toán tử : Ví dụ 1
tìm áp u(t) khi t > 0 ?
Giải
Khi t < 0 : Ta có u C (0 - ) = 4 (V)
Sơ đồ toán tử như hình bên.
Tìm U(s) bằng thế nút.
8 / 3( )
Trang 17 Phương pháp toán tử : Ví dụ 2
khóa K đóng lại tại t = 0 , biết
i L (0 - ) = 0 và u C (0 - ) = 0 , xác định
i(t) khi t > 0 ?
Giải
Sơ đồ toán tử như hình bên.
Trang 18 Ví duï 2 (tieáp theo)
Trang 19 Phương pháp toán tử : Ví dụ 3
i L (0 - ) = 0 và u C (0 - ) = 0 ; xác
định u(t) tại t > 0 theo phương
pháp toán tử Laplace ?
Giải
Sơ đồ toán tử như hình bên.
Trang 20 Ví duï 3 (tieáp theo)
Trang 21 Phương pháp toán tử : Ví dụ 4
Trang 22 Ví duï 4 (tieáp theo)
Trang 23 Phương pháp toán tử : Ví dụ 5
Trang 24 Ví dụ 5 (tiếp theo)
Với :
( ) 1 ( ) ( )
f t E Ee
Trang 25 Ví duï 5 (tieáp theo)
t T
°
!
¯
Trang 26 Phương pháp toán tử : Ví dụ 6
Trang 27 Ví dụ 6 (tiếp theo)
Tìm U(s) : Dùng dòng mắc lưới
Vậy : u(t) = 2(e-2/3t – e-2t).1(t) V
1 2
12( )
Trang 28 Phương pháp toán tử : Ví dụ 7
Cho mạch như hình bên, xác
Mà I(s) = (1/s)/4 , như vậy :
Vậy u(t) = [ - 0,5 + 0,5e -4t ].1(t) V
Trang 29 Phương pháp toán tử : Ví dụ 8
Trang 30 Với PP toán tử , các bài toán không chỉnh là các bài toán xuất hiện các hàm G(t) và đạo hàm của nó trong miền thời gian.
Trang 320, 5 40 ( 80)
3 0, 6 ( )
80
L
L
s s
Trang 33 Ví dụ 3
Tìm i 2 (t) khi t > 0 ?
Giải
Các giá trị 0 - là không và
btoán không chỉnh (do k=1)
Tìm I 2 (s) : PP dòng mắc lưới
Trang 34 Ví dụ 4
Khóa chuyển từ a -> b , xác
định u ab (t) và i 2 (t) khi t > 0 ?
Giải
Khi t < 0: dòng qua các cuộn
dây chọn hướng trên xuống.
i L1 (0 - ) = 1 A
i L2 (0 - ) = 1 A
dòng qua cuộn dây không
thỏa luật đóng mở.
t=0
0,005 H
Trang 35 Ví dụ 4 (tiếp theo)
Sơ đồ toán tử:
Vậy:
I2(s)
100 : 0,01s
0,01s
100 :
*
* a
Trang 36thành phần tự do
Do tồn tại nguồn AC ở t > 0 , ảnh Laplace Y(s) sẽ rất phức tạp , khó tìm gốc Do đó người ta áp dụng phương pháp toán tử cho thành phần tự do Phương pháp này tránh cả hai khuyết điểm :
Sự phức tạp của Y(s).
Bài toán không chỉnh
Tuy nhiên khuyết điểm của nó là quá trình tính dài, và thậm chí phải đi xác định các đại lượng mà đề bài không yêu cầu ( u Cxl (t) và i Lxl (t) )
Trang 37 Xác định sơ kiện tự do :
Lập sơ đồ toán tử cho thành phần tự do : Triệt tiêu nguồn độc lập; toán tử hóa sơ đồ dùng u Ctd (0 + ) , i Ltd (0 + ) ; Tìm Y td (s)
; biến đổi ngược tìm y td (t)
Nghiệm quá độ toàn phần : y(t) = y xl (t) + y td (t)
Trang 38 PP Toán tử TPTD : Ví dụ 1
Tìm u C (t) và i 2 (t) khi t >
0 theo phương pháp
toán tử cho thành phần
tự do , biết:
Giải
Khi t < 0 :
+ -
C
u i
Trang 39o xl
j
Trang 40
o td
Trang 41 PP Toán tử TPTD : Ví dụ 1 (tt 2)
Pt A(s) = 0 có nghiệm phức : s1,2 250 r j 2220
( 250 2220) 1
2
1
2732 0, 366 ( ) 2 Re
j t td
1
546, 4 0, 6392.10 ( ) 2 Re
j t Ctd
Trang 43i1(t) j100 : I.L
C
o
o L
o C
2 (0 ) 50( )
Trang 44 PP Toán tử TPTD : Ví dụ 2 (tt 1)
Khi t > 0 :
Nghiệm xác lập : Mạch phức
4( ) 0, 784sin(10 71,3 )( )o
Trang 46 PP Toán tử TPTD : Ví dụ 2 (tt 3)
Vậy : thành phần tự do :
Nghiệm quá độ toàn phần :
Từ khóa » Toán Tử Laplace
-
Toán Tử Laplace – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] TOÁN TỬ LAPLACE VỚI MẬT ĐỘ - CSDL Khoa Học
-
Bài 4: Toán Tử Laplace Và ứng Dụng | Môn Học - ELEARNING
-
Toán Tử Laplace
-
Toán Tử Laplace – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Toán Tử Laplace - Wiki Là Gì
-
Giải Thích Toán Tử Laplace - Vật Lý | Narkive
-
Hàm Phức Và Toán Tử Laplace - Lib..vn
-
Toán Tử Laplace - Wikimedia Tiếng Việt
-
[PDF] 4.3 Phương Pháp Toán Tử Laplace
-
Toán Tử Laplace - Tieng Wiki
-
Định Nghĩa Toán Tử Laplace - Tieng Wiki
-
TOÁN TỬ LAPLACE: LẤY LAPLACE NGƯỢC - YouTube
-
Phương Pháp Toán Tử Laplace Docx - Tài Liệu Text - 123doc
-
Phương Pháp Toán Tử Laplace Tính Quá Trình Quá độ Mạch Tuyến Tính ...
-
Toán Tử Laplace Với Mật độ - TaiLieu.VN
-
Biến Đổi Laplace Là Gì
-
Mục Lục Liên Hợp Vietbiblio
-
Phương Pháp Toán Tử Laplace Trang 1 Tải Miễn Phí Từ TailieuXANH