Porous: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch porous EN VI porousxốpTranslate GB ˈpɔːrəs porous: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: porous

Porous refers to a material or surface that contains small openings or spaces, allowing liquids, gases, or substances to pass through. Porosity is a key property in materials science and geology, influencing permeability, absorption, and filtration ...Đọc thêm

Nghĩa: xốp

Xốp là một tính từ dùng để mô tả một chất liệu có cấu trúc rỗng, thường nhẹ và có khả năng cách nhiệt hoặc cách âm tốt. Các vật liệu xốp thường được tìm thấy trong môi trường xây dựng, như xốp cách nhiệt hoặc trong sản xuất vật dụng hàng ngày, như đệm xốp. ... Đọc thêm

Nghe: porous

porous: Nghe porous |ˈpɔːrəs|

Nghe: xốp

xốp: Nghe xốp |sôp|

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh porous

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • deTiếng Đức porös
  • elTiếng Hy Lạp πορώδης
  • etTiếng Estonia poorne
  • faTiếng Ba Tư متخلخل
  • frTiếng Pháp poreux
  • glTiếng Galicia porosa
  • guTiếng Gujarati છિદ્રાળુ
  • mnTiếng Mông Cổ сүвэрхэг
  • plTiếng Ba Lan porowaty
  • psTiếng Pashto بې خونده
  • ptTiếng Bồ Đào Nha poroso
  • ruTiếng Nga пористый

Cụm từ: porous

  • organic resin-filled porous ceramics - gốm sứ xốp chứa đầy nhựa hữu cơ
  • more porous - xốp hơn
  • very slightly porous - rất xốp
  • porous emission detector - máy dò phát xạ xốp
  • porous alumina - alumin xốp
  • superficially porous silica microspheres - siêu vi cầu silica xốp
  • flow in porous media - chảy trong môi trường xốp
  • porous coke - than cốc xốp
  • aerated porous milk chocolate - sô cô la sữa xốp có ga
  • the land border is a porous one - Biên giới đất liền là một mảnh đất xốp
  • dual surface porous material - vật liệu xốp bề mặt kép
  • porous gasket - miếng đệm xốp
  • volume-porous electrode - điện cực xốp thể tích
  • multisectioned porous electrodes - điện cực xốp nhiều lớp
  • porous silicon and germanium - silicon xốp và gecmani
  • Từ đồng nghĩa: porous

  • passable, penetrable, permeable, pervious Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: xốp

  • bong, nhẹ, phồng, thoáng, rỗng, trắng, bọt
  • mút, rỗ Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt dispersal
    • 1caserta
    • 2angiograph
    • 3tritos
    • 4portcullis
    • 5tagan
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: porous

    Borders are porous and do not make countries immune from the free flow of arms and fighters and worsening humanitarian situations. Biên giới là xốp và không làm cho các quốc gia miễn dịch khỏi dòng chảy vũ khí và máy bay chiến đấu tự do và làm xấu đi các tình huống nhân đạo.
    Trafficking is emerging as a significant threat due to extreme poverty, growing levels of organized crime and porous borders. Nạn buôn người đang nổi lên như một mối đe dọa đáng kể do nghèo đói cùng cực, mức độ gia tăng của tội phạm có tổ chức và biên giới xốp.
    The porous structure provides excellent conditions for growth and penetration of plant roots and the development of the microfauna. Cấu trúc xốp cung cấp các điều kiện tuyệt vời cho sự tăng trưởng và thâm nhập của rễ cây và sự phát triển của microfauna.
    For historical reasons, African borders have always been porous. Vì những lý do lịch sử, biên giới châu Phi luôn trống rỗng.
    Long and porous borders coupled with insufficient resources had been identified as a major problem. Biên giới dài và xốp cùng với nguồn lực không đủ đã được xác định là một vấn đề lớn.
    Well, the porous nature of the bones and the irregular pitting on the surface indicates that the remains weren't in the pit for very long. Chà, bản chất xốp của xương và vết rỗ không đều trên bề mặt cho thấy phần còn lại không ở trong hố rất lâu.
    One of the oldest types of filters, the undergravel filters consist of a porous plate which is placed beneath the gravel on the base of the aquarium and one, or more, uplift tubes. Một trong những loại bộ lọc lâu đời nhất, bộ lọc dưới lớp bao gồm một tấm xốp được đặt bên dưới lớp sỏi trên nền của bể cá và một hoặc nhiều ống nâng.
    Assam has been a refuge for militants for several years, due to its porous borders with Bangladesh and Bhutan and also due to its very close proximity to Burma. Assam đã là nơi ẩn náu của các chiến binh trong vài năm, do có biên giới nhỏ với Bangladesh và Bhutan và cũng do vị trí rất gần với Miến Điện.
    After the war, Lukić allegedly was involved in a variety of criminal rackets operating across the porous border between Serbia and Republika Srpska. Sau chiến tranh, Lukić bị cáo buộc có liên quan đến một loạt tội phạm hoạt động qua biên giới xốp giữa Serbia và Republika Srpska.
    A particulate air filter is a device composed of fibrous, or porous materials which removes solid particulates such as dust, pollen, mold, and bacteria from the air. Bộ lọc không khí dạng hạt là một thiết bị bao gồm các vật liệu dạng sợi hoặc xốp để loại bỏ các hạt rắn như bụi, phấn hoa, nấm mốc và vi khuẩn khỏi không khí.
    A metallic microlattice is a synthetic porous metallic material consisting of an ultra-light metal foam. Mạng vi kim loại là một vật liệu kim loại xốp tổng hợp bao gồm một bọt kim loại siêu nhẹ.
    Another form of electronic dry box technology utilizes multi-porous molecular sieve desiccants to adsorb moisture. Một dạng khác của công nghệ hộp khô điện tử sử dụng chất hút ẩm dạng rây phân tử nhiều xốp để hấp thụ độ ẩm.
    Being a diffuse porous hardwood and having extremely high density and resistance to compression, it is an excellent material for the construction of wooden longbows. Là một loại gỗ cứng xốp khuếch tán và có mật độ cực cao và khả năng chống nén, nó là một vật liệu tuyệt vời để xây dựng các thanh long bằng gỗ.
    Black silicon is silicon with a modified surface and is a type of porous silicon. Silicon đen là silicon có bề mặt biến đổi và là một loại silicon xốp.
    Deposition in a wadi is rapid because of the sudden loss of stream velocity and seepage of water into the porous sediment. Quá trình lắng đọng trong wadi diễn ra nhanh chóng do vận tốc dòng chảy bị mất đột ngột và nước thấm vào lớp trầm tích xốp.

    Những từ bắt đầu giống như: porous

    • porosity - độ xốp
    • porose - xốp
    • porously - xốp
    • porosomes - thể xốp
    • porousness - độ xốp
    • porosimetry - phép đo độ xốp
    • porogen - chất xốp
    • Porosome - xốp
    • porotos - poroto
    • porometry - phép đo độ xốp

    Những câu hỏi thường gặp: porous

    Bản dịch của từ 'porous' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'porous' trong tiếng Việt là xốp.

    Các từ đồng nghĩa của 'porous' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'porous' trong tiếng Anh có thể là: passable, penetrable, permeable, pervious.

    Các từ đồng nghĩa của 'porous' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'xốp' trong tiếng Việt có thể là: bong, nhẹ, phồng, thoáng, rỗng, trắng, bọt, mút, rỗ.

    Cách phát âm chính xác từ 'porous' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'porous' được phát âm là ˈpɔːrəs. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    Cách phát âm chính xác từ 'porous' trong tiếng Việt là gì?

    Từ 'xốp' được phát âm là sôp. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'porous' là gì (định nghĩa)?

    Porous refers to a material or surface that contains small openings or spaces, allowing liquids, gases, or substances to pass through. Porosity is a key property in materials science and geology, influencing permeability, absorption, and filtration capabilities. Porous materials like sponges, rocks, ...

    Từ 'porous' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • Borders are porous and do not make countries immune from the free flow of arms and fighters and worsening humanitarian situations.
    • Trafficking is emerging as a significant threat due to extreme poverty, growing levels of organized crime and porous borders.
    • The porous structure provides excellent conditions for growth and penetration of plant roots and the development of the microfauna.

  • Từ khóa » Non-porous Nghĩa Là Gì