Quá Khứ Của Hear Là Gì? - .vn
Có thể bạn quan tâm
- Học tiếng Anh
- Ngữ pháp Tiếng Anh
Bạn đang muốn tìm hiểu về động từ bất quy tắc, vậy quá khứ của hear là gì bạn đã biết chưa? Nếu chưa hãy cùng mình tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé. Ngoài ra, mình còn tổng hợp thêm một số động từ bất quy tắc thông dụng để bạn có thể tham khảo. Cùng tìm hiểu nhé.
1. Quá khứ của hear là gì?
Quá khứ và quá khứ phân từ của hear được viết giống nhau dù đây là động từ bất quy tắc, cụ thể như sau:
Động từ nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) |
Hear | Heard | Heard |
Theo từ điển Oxford, từ hear và dạng quá khứ của nó là heard, được phát âm như sau:
- hear: /hɪə(r)/ hay /hɪr/
- heard: /hɜː(r)d/
2. Cách chia động từ Hear theo các thì trong tiếng Anh
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | hear | hear | hears | hear | hear | hear |
HT tiếp diễn | am hearing | are hearing | is hearing | are hearing | are hearing | are hearing |
HT hoàn thành | have heard | have heard | has heard | have heard | have heard | have heard |
HT HTTD | have been hearing | have been hearing | has been hearing | have been hearing | have been hearing | have been hearing |
QK đơn | heard | heard | heard | heard | heard | heard |
QK tiếp diễn | was hearing | were hearing | was hearing | were hearing | were hearing | were hearing |
QK hoàn thành | had heard | had heard | had heard | had heard | had heard | had heard |
QK HTTD | had been hearing | had been hearing | had been hearing | had been hearing | had been hearing | had been hearing |
TL đơn | will hear | will hear | will hear | will hear | will hear | will hear |
TL gần | am going to hear | are going to hear | is going to hear | are going to hear | are going to hear | are going to hear |
TL tiếp diễn | will be hearing | will be hearing | will be hearing | will be hearing | will be hearing | will be hearing |
TL hoàn thành | will have heard | will have heard | will have heard | will have heard | will have heard | will have heard |
TL HTTD | will have been hearing | will have been hearing | will have been hearing | will have been hearing | will have been hearing | will have been hearing |
3. Bài tập quá khứ của Hear có đáp án
Bài tập 1: Điền đúng dạng của động từ hear vào chỗ trống trong các câu sau đây.
1. I can’t ………. you clearly. Can you speak louder?
2. They ………. a strange noise coming from the attic.
3. She ………. about the incident from her friend.
4. We ………. the sound of waves crashing on the shore.
5. Have you ever ………. a live concert by your favorite band?
Bài tập 2: Chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu sau đây.
1. Can you ………. what the teacher is saying?
2. I can’t ………. any music playing. Is the radio on?
3. Did you ………. about the new movie that just came out?
Bài tập 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
1. hear / you / me / last night / could / on / the phone /?
2. couldn’t / / I / music / because / hear / the / of / the / loud / noise.
3. news / I / about / the / heard / have / the / upcoming / event.
4. you / that / hear / What / sound / was /?
5. to / are / we / the / live / band / going / hear / tonight.
Bài tập 4: Hoàn thành các câu sau đây bằng việc sử dụng động từ Hear.
1. I can’t ……….. what you’re saying. The music is too loud.
2. Did you ……….. about the latest news? It’s quite interesting.
3. She couldn’t ……….. a word he was saying because of the noise.
4. I ……….. a rumor that they’re getting married. Have you heard anything?
5. We are planning to ……….. a guest speaker at the conference next week.
Bài tập 5: Điền vào chỗ trống các giới từ thích hợp
1. Can you hear me ……… the noise?
2. He heard the news ……… his friend.
3. I heard the sound of laughter ……… the room.
4. Did you hear anything ……… the meeting?
5. The children were excited to hear the story ……… their teacher.
ĐÁP ÁN
Bài tập 1
1. I can’t hear you clearly. Can you speak louder?
2. They heard a strange noise coming from the attic.
3. She heard about the incident from her friend.
4. We heard the sound of waves crashing on the shore.
5. Have you ever heard a live concert by your favorite band?
Bài tập 2
1. Can you hear what the teacher is saying?
2. I can’t hear any music playing. Is the radio on?
3. Did you hear about the new movie that just came out?
Bài tập 3
1. Could you hear me on the phone last night?
2. I couldn’t hear the music because of the loud noise.
3. I have heard the news about the upcoming event.
4. What sound was that? Did you hear it?
5. We are going to hear the live band tonight.
Bài tập 4
1. I can’t hear what you’re saying. The music is too loud.
2. Did you hear about the latest news? It’s quite interesting.
3. She couldn’t hear a word he was saying because of the noise.
4. I heard a rumor that they’re getting married. Have you heard anything?
5. We are planning to hear a guest speaker at the conference next week.
Bài tập 5
1. Can you hear me over the noise?
2. He heard the news from his friend.
3. I heard the sound of laughter across the room.
4. Did you hear anything during the meeting?
5. The children were excited to hear the story from their teacher.
Hi vọng phần thông tin trên đây sẽ giúp bạn tìm được câu trả lời cho thắc mắc quá khứ của hear là gì. Chúc các bạn học tốt và đừng quên trau dồi cho mình thêm nhiều kiến thức tiếng anh nhé.
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc cập nhật mới và đầy đủ nhất
- Cùng chủ đề “quá khứ phân từ”
- V2, V3 của Read là gì? Quá khứ của Read trong tiếng Anh
- Quá khứ phân từ của Eat là gì? V1, V2, V3 của Eat chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Have là gì? V1, V2, V3 của Have chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Go là gì? V1, V2, V3 của Go chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Be là gì? V1, V2, V3 của Be chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Talk là gì? V1, V2, V3 của Talk chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Take là gì? V1, V2, V3 của Take chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Do là gì? V1, V2, V3 của Do chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Meet là gì? V1, V2, V3 của Meet chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Know là gì? V1, V2, V3 của Know chính xác nhất
- Cùng chuyên mục “Ngữ pháp Tiếng Anh”
- Thứ Ngày Tháng Tiếng Anh: Cách đọc và viết chuẩn nhất
- V0, V1, V2, V3 trong tiếng Anh là gì? Một số ví dụ
- Giới từ Of: Cấu trúc và Cách dùng Of trong tiếng Anh chuẩn nhất
- Tổng hợp các dạng bài tập về mạo từ [Có đáp án]
- So sánh hơn trong tiếng Anh: Cách dùng, ví dụ và bài tập
- Linking verb [Liên động từ] trong tiếng Anh
- V2, V3 của Read là gì? Quá khứ của Read trong tiếng Anh
- 20 nguyên âm và 24 phụ âm trong tiếng Anh
- Quá khứ phân từ của Eat là gì? V1, V2, V3 của Eat chính xác nhất
- Tất tần tật về Tính từ ngắn và Tính từ dài trong tiếng Anh
Từ khóa » đọng Từ Hear
-
Động Từ Hear được Chia Làm 4 Dạng Sau đây. ... Cách Chia động Từ Hear Theo Dạng.
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Hear - LeeRit
-
Hear - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Chia động Từ "to Hear" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) HEAR
-
Cách Dùng Hear, See... Với Các Dạng Của động Từ - Học Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Hear Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng HEAR Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Hear - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của Hear – Cách Chia động Từ “hear” CHÍNH XÁC Trong 12 ...
-
Động Từ Bất Qui Tắc Hear Trong Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Hear - Từ điển Anh - Việt
-
Hear - Linh Vũ English
-
Quá Khứ Của Hear Là Gì? - Luật Trẻ Em