Quá Khứ đơn Của động Từ To Be - English Grammar A1 Level For ...
Có thể bạn quan tâm
Unit 6.1
Động từ to be là điều cần thiết trong ngữ pháp. Nó là một động từ phụ và nó là một trong những động từ bất quy tắc.
Để diễn tả các tình huống xảy ra trong quá khứ và hiện đã kết thúc, chúng ta sử dụng thì quá khứ [past tense] của động từ.
Động từ to be là một trong những động từ có dạng quá khứ bất quy tắc [irregular past].
Khẳng định
Cấu trúc của nó ở thể khẳng định [affirmative] là: Subject + to be (Past tense) + …
Subject | To Be |
---|---|
I | was |
You | were |
He | was |
She | was |
It | was |
We | were |
You | were |
They | were |
Phủ định
Cấu trúc của nó ở thể phủ định [negative] là: Subject + to be (Past tense) + not + …
- Trong thể phủ định, động từ phụ trợ “did” không được sử dụng.
Subject | To Be + not | Short form |
---|---|---|
I | was not | wasn’t |
You | were not | weren’t |
He | was not | wasn’t |
She | was not | wasn’t |
It | was not | wasn’t |
We | were not | weren’t |
You | were not | weren’t |
They | were not | weren’t |
Nghi vấn
Cấu trúc của nó ở thể nghi vấn [interrogative] là: To be (Past tense) + subject + …?
- Trong thể nghi vấn, động từ phụ trợ “did” không được sử dụng.
To Be | Subject | Question Mark |
---|---|---|
Was | I | …? |
Were | you | …? |
Was | he | …? |
Was | she | …? |
Was | it | …? |
Were | we | …? |
Were | you | …? |
Were | they | …? |
Khẳng định
- I was a good football player.
- He was here 2 minutes ago.
- We were at the beach earlier.
Phủ định
- I wasn’t a good football player
- He wasn’t here 2 minutes ago.
- We weren’t at the beach earlier.
Nghi vấn
- Was I a good football player?
- Was he here 2 minutes ago?
- Were you at the beach earlier?
Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn [past simple] của động từ to be như là một từ liên kết giữa chủ ngữ và bổ ngữ hoặc tính từ. Nó cung cấp thêm thông tin về chính chủ đề trong quá khứ.
Chúng ta sử dụng quá khứ đơn [past simple] để diễn tả các tình huống xảy ra trong quá khứ và hiện đã kết thúc. Động từ to be có dạng quá khứ bất quy tắc.
Chúng ta có thể sử dụng nó trong các hình thức khác nhau của nó:
- Khẳng định: Chúng ta bắt đầu với chủ ngữ tiếp theo là động từ to be ở thì quá khứ: I was, you were, he was, she was, it was, we were, you were and they were.
- Phủ định: Chúng ta bắt đầu với chủ ngữ tiếp theo là động từ to be ở thì quá khứ và not: I was not, you were not, he was not, she was not, it was not, we were not, you were not and they were not.
- Nghi vấn: Chúng ta bắt đầu bằng động từ to be ở thì quá khứ tiếp theo chủ ngữ (câu kết thúc bằng dấu chấm hỏi): was I…?, were you…?, was he…?, was she…?, was it…?, were we…?, were you…? and were they…?.
Ví dụ: — Khẳng định: “There was enough sugar to make the cake.” — Phủ định: “There wasn’t enough sugar to make the cake.” — Nghi vấn: “Was there enough sugar to make the cake?”
Hãy xem lại nội dung trong mục [Form]. Hãy xem ví dụ [Example] để thấy việc sử dụng nó trong ngữ cảnh của câu.
External link to Quá khứ đơn của động từ To be exercises (31).
Open TextBooks are collaborative projects, with people from all over the world bringing their skills and interests to join in the compilation and dissemination of knowledge to everyone and everywhere.
Become an Ambassador and write your textbooks.
Become a Books4Languages Online tutor & teacher.
More information here about how to be a tutor.
Previous: Thì hiện tại tiếp diễn ở thể nghi vấn Next: Thì quá khứ đơn ở thể khẳng định Back to topTranslations
This book is available in: English (original) | az | čeština | Deutsch | Ελληνικά | Español | eu | français | Hrvatski | Magyar | bahasa Indonesia | Italiano | ქართული | kk | Lietuvių | Latvietis | Polskie | Română; Moldavian; Moldovan | русский | Slovenský | Slovenščina | Türk | УкраїнськаContributors
The Books4Languages is a collaborative projects, with people from all over the world bringing their skills and interests to join in the compilation and dissemination of knowledge to everyone, everywhere.
- Translate the book in your language, become a Translator.
- Write your own textbooks, become a Contributor.
License
- Quá khứ đơn của động từ To be from English Grammar A1 Level for Vietnamese Speakers.
- Copyright © 2021 Books4Languages. All rights reserved.
- Educators, Some Rights Reserved.
- ShortLink: https://open.books4languages.com/english-a1-grammar-vi/?p=91
Từ khóa » Ví Dụ Thì Quá Khứ đơn Với Tobe
-
They Were Not At Home Yesterday. He Was Not At Home 2 Days Ago. She Was Not Here Last Year. It Was Not A Rainy Day. ... Công Thức Thì Quá Khứ đơn Với “to Be”
-
Thì Quá Khứ đơn Với TOBE | 4Life English Center
-
Thì Quá Khứ Đơn Với Tobe - Aland English
-
Thì Quá Khứ đơn Với TOBE
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Đơn Với Tobe Đầy Đủ Nhất - WElearn Gia Sư
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past) - Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past Tense)
-
Cách Dùng động Từ To Be ở Thì Quá Khứ đơn - Grammarly
-
Ngữ Pháp - Thì Quá Khứ đơn - TFlat
-
Quá Khứ đơn Với TO BE | Học Từ Vựng Tiếng Anh Miễn Phí
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past): định Nghĩa, Công Thức, Bài Tập - AMA
-
Thì Quá Khứ Đơn Với Tobe - Cokiemtruyenky
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past Tense) - RES
-
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN TỪ A-Z: CÁCH DÙNG VÀ VÍ DỤ CỤ THỂ