Thì Quá Khứ Đơn Với Tobe - Aland English

Thì Quá Khứ Đơn Với Tobe

1. Thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

2. Động từ tobe trong thì quá khứ đơn

Trong thì quá khứ đơn, động từ tobe có thể chia làm: waswere, mỗi loại sẽ được dùng với một chủ ngữ nhất định.

 

  • I was                            You were
  • She was                       They were
  • He was                        We were
  • It was                           N (số nhiều) were
  • N (số ít) was

 

Ví dụ:

  • She was a nurse.
  • These trees were here.

3. Cấu trúc các loại câu trong thì quá khứ đơn với tobe.

Loại câu

Câu khẳng định (+)

Câu phủ định (-)

Câu nghi vấn (?)

Cấu trúc

S + was / were + N/adj

S + was / were + not + N/adj

(Wh) was / were + S + N/adj?

Ví dụ

It was rainy yesterday.

It was not rainy yesterday.

Was it rainy yesterday?

 

* Lưu ý:            was not = wasn’t                      were not = weren’t

4. Dấu hiệu nhận biết

Thì quá khứ đơn có những dấu hiệu nhận biết thông qua cáctrạng từ chỉ thời gian như: yesterday, last year/ month/ week … , ago, in + mốc thời gian trong quá khứ …

➤ Tham gia ngay Cộng đồng học Cambridge, IELTS để nhận thêm nhiều kiến thức bổ ích: TẠI ĐÂY

 

1. Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu. Sử dụng was, were, wasn’t, weren’t

1. Yesterday was Monday. I _______ at school.

2. Mom and Dad _______ at home yesterday. They were at the hospital.

3. The weather_______ nice. It was windy and rainy.

4. _______ he free all day yesterday?

5. She _______ tired last night.

6. I_______ in London last month.

7. _______ you at Nina’s house yesterday?

8. I _______ with him yesterday.

9. _______ they happy last week?

10. He _______ not at school. He was at home.

11. Were you busy yesterday? - Yes, I _______

12. _______ It cold last night? - No, it _______ . It was hot.

13. Where _______ they on Sunday? - They _______ at the store.

14. _______ Nina and Sam strong this morning? - No, they _______

15. _______ Sam ill last night? - Yes, she _______

2. Chọn đáp án đúng

1. It _______ very hot yesterday.

A. is                 B. was              C. were

2. _______ you hot yesterday?

A. Are              B. Was             C. Were

3. Where ______ you now?

A. Are              B. Was             C. Were

4. I _____ so happy yesterday.

A. was              B. were            C. am

5. Why _______ your brother sad last night?

A. were            B. is                  C. was

Cố gắng học tập chăm chỉ nha cả nhà ^.^

Từ khóa » Ví Dụ Thì Quá Khứ đơn Với Tobe