They Were Not At Home Yesterday. He Was Not At Home 2 Days Ago. She Was Not Here Last Year. It Was Not A Rainy Day. ... Công Thức Thì Quá Khứ đơn Với “to Be”
Có thể bạn quan tâm
Công thức thì quá khứ đơn với “to be”
Thì quá khứ đơn với “to be” được chia ở 2 dạng: Was và Were. Cũng tương tự với động từ thường, công thức thì quá khứ đơn với “to be” được chia làm 3 dạng chính là câu khẳng định, phủ định và câu nghi vấn.
Cấu trúc thì quá khứ đơn với “to be” ở dạng khẳng định:
S + Was/ Were + O
Chủ ngữ | To be | Ví dụ |
I | was | I was tired yesterday. |
You | were | You were at home last night. |
We | were | We were at the party yesterday. |
They | were | They were at home yesterday |
He | was | He was late for work 2 days ago. |
She | was | When Trang was a student, she was the best in her class. |
It | was | It was a rainy day. |
Cấu trúc thì quá khứ đơn với “to be” ở dạng phủ định:
Be ở thì quá khứ đơn dạng phủ định chỉ cần thêm “not” sau “was’ hay “were”.
S + was/ were + not + O
Chủ ngữ | To be | Ví dụ |
I | was not | I was not tired yesterday. |
You | were not | You were not at home last night. |
We | were not | We were not at the party yesterday. |
They | were not | They were not at home yesterday. |
He | was not | He was not at home 2 days ago. |
She | was not | She was not here last year. |
It | was not | It was not a rainy day. |
Cấu trúc thì quá khứ đơn với “to be” ở dạng nghi vấn và câu có từ để hỏi (Wh-):
Thì quá khứ đơn của từ be dạng nghi vấn hoặc với câu hỏi có từ để hỏi chỉ cần đảo was hoặc were lên trước chủ ngữ.
Was/ Were + S + O ; (Wh-) + was/ were + S +O?
Ví dụ:
Were you tired this morning? Yes, I was.
Was she at the park last Sunday? No, she wasn't.
Where was he yesterday?
Cách dùng thì quá khứ đơn với động từ tobe
Cũng tương tự như cách dùng chung của thì quá khứ đơn, thì quá khứ đơn với động từ “to be” dùng để diễn tả:
Những hồi ức, kỷ niệm của một ai đó
Ví dụ: When Tan was a student, he was the best in his class.
(Khi còn là học sinh, Tân giỏi nhất lớp luôn)
Diễn tả những hành động, tâm trạng của ai đó đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan đến thời điểm hiện tại
Ví dụ: Minh and Thai were happy when you came the party last night.
(Minh và Thái rất vui khi cậu đến buổi tiệc tối qua đó).
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Nhận biết thì quá khứ đơn với “to be” cũng tương tự như với động từ thường, trong câu có các từ chỉ thời gian trong quá khứ như:
-
Since + mốc thời gian trong quá khứ: Since 2000, Since the early morning…
-
For + khoảng thời gian trong quá khứ: For 2 years (khoảng 2 năm), For 8 hours (khoảng 8 tiếng rồi)…
-
All + thời gian: All the morning (suốt cả buổi sáng), all the afternoon (suốt cả buổi chiều), all day (suốt cả ngày trời)…
Ví dụ:
I was at my gran's house yesterday.
She was with her friends last Saturday.
They were at the beach last weekend.
Các bài viết không thể bỏ lỡ Bí quyết HỌC MÀ CHƠI - THÀNH THẠO NGOẠI NGỮ với chương trình TOP 5 Thế giới Thì hiện tại đơn tobe: Công thức, cách dùng và chia động từ chuẩn Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và nâng cao
Bài tập thì quá khứ đơn với động từ tobe & lời giải chi tiết
Những bài tập về thì quá khứ đơn với “to be” dưới đây sẽ giúp bạn củng cố lại kiến thức, áp dụng lý thuyết để vận dụng thực hành:
Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu
Câu 1. Minh (not be) ___ late for school yesterday.
Câu 2. My parents (be) ___ at the beach yesterday.
Câu 3. It (be) ___ rainy yesterday.
Câu 4. My brother (not be) ___ at home last weekend.
Câu 5. She (be) ___ a lawyer 2 years ago.
Câu 6. Wolfgang Amadeus Mozart (die) ___ when he (be) ___ 35 years old.
Câu 7. When I (be) ___ 6 years old, I (be) ___ very cute.
Câu 8. Marie Curie (be) ___ born in Warsaw, Poland.
Câu 9. My mother (be) ___ a worker a year ago.
Câu 10. Binh and Trang (be) ___ at the stadium yesterday.
Đáp án:
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | Was not (wasn’t) | 6 | Died/ was |
2 | Were | 7 | Was/ was |
3 | Was | 8 | Was |
4 | Was not (wasn’t) | 9 | Was |
5 | Was | 10 | Were |
Bài 2: Viết lại câu hoàn chỉnh sử dụng những từ gợi ý đã cho
Câu 1. Was/ big fan/ my father/ Manchester City/ 2011.
Câu 2. Yesterday/ my mother and my sister/ at home.
Câu 3. Your brothers/ where/ were/ yesterday?
Câu 4. Young/ i/ used to/ when/ i/ was/ go fishing.
Câu 5. Was/ shop/ not/ my mother/ yesterday.
Đáp án:
Câu 1. My father was a big fan of Manchester City in 2011.
Câu 2. My mother and my sister were at home yesterday.
Câu 3. Where were your brothers yesterday?
Câu 4. When I was young, I used to go fishing every day.
Câu 5. My mother was not at her shop yesterday.
Những kiến thức về thì quá khứ đơn với to be không hề phức tạp, chỉ cần chăm chỉ đọc kỹ lý thuyết sau đó áp dụng làm bài tập thực hành là bạn có thể ghi nhớ nội dung bài dễ dàng. Hãy học tập tiếng Anh thật chăm chỉ mỗi ngày cùng chuyên mục học tiếng Anh của Monkey nhé! Chúc các bạn thành công!
Từ khóa » Ví Dụ Thì Quá Khứ đơn Với Tobe
-
Thì Quá Khứ đơn Với TOBE | 4Life English Center
-
Thì Quá Khứ Đơn Với Tobe - Aland English
-
Thì Quá Khứ đơn Với TOBE
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Đơn Với Tobe Đầy Đủ Nhất - WElearn Gia Sư
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past) - Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past Tense)
-
Cách Dùng động Từ To Be ở Thì Quá Khứ đơn - Grammarly
-
Ngữ Pháp - Thì Quá Khứ đơn - TFlat
-
Quá Khứ đơn Với TO BE | Học Từ Vựng Tiếng Anh Miễn Phí
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past): định Nghĩa, Công Thức, Bài Tập - AMA
-
Thì Quá Khứ Đơn Với Tobe - Cokiemtruyenky
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past Tense) - RES
-
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN TỪ A-Z: CÁCH DÙNG VÀ VÍ DỤ CỤ THỂ
-
Quá Khứ đơn Của động Từ To Be - English Grammar A1 Level For ...