Quá Khứ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 過去.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kwaː˧˥ xɨ˧˥ | kwa̰ː˩˧ kʰɨ̰˩˧ | waː˧˥ kʰɨ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kwaː˩˩ xɨ˩˩ | kwa̰ː˩˧ xɨ̰˩˧ | ||
Danh từ
quá khứ
- Thời gian đã qua. Quá khứ của một quốc gia, một dân tộc. Trong quá khứ, vua Karl XII của Thụy Điển từng có một thời công danh lẫy lừng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “quá khứ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Nối Từ Quá Khứ
-
Những Dấu Gạch Nối Từ Quá Khứ | Đọt Chuối Non
-
Những Dấu Gạch Nối Từ Quá Khứ [Radio Cảm Thức] - Septiny
-
Chương 9: Những Gạch Nối Từ Quá Khứ - Truyện FULL
-
Phân Biệt Hiện Tại Phân Từ Và Quá Khứ Phân Từ - Anh Ngữ Athena
-
Phân Biệt Quá Khứ Phân Từ Và Hiện Tại Phân Từ
-
1.738. Lê Bá Dương - Sự Tiếp Nối Từ Quá Khứ - YouTube
-
Phân Biệt Thì Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Hoàn Thành - TalkFirst
-
Những "gạch Nối" Giữa Quá Khứ, Hiện Tại Và Tương Lai - Báo Đắk Lắk
-
Gạch Nối Và Gạch Ngang | EF | Du Học Việt Nam
-
Quốc Ân Tự - Gạch Nối Giữa Quá Khứ Và Hiện Tại
-
Di Tích Lịch Sử: Dấu Gạch Nối Quá Khứ Và Hiện Tại - Báo Bình Phước
-
Tense: 3 Thì Hoàn Thành (Perfect Tenses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Thì Quá Khứ đơn (past Simple) - Lý Thuyết Và Bài Tập áp Dụng - Monkey