QUÁN ĂN VẶT In English Translation

What is the translation of " QUÁN ĂN VẶT " in English? quán ăn vặtsnack barsquán ănthanh snackquầy bar snack bar

Examples of using Quán ăn vặt in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Continue reading" Những quán ăn vặt được yêu thích".Continue reading“Make your favorite dishes at home”.Cung cấp các bữa ăn ở phòng ăn hay quán cà phê/ quán ăn vặt.Meal plans at dining rooms and cafes/snack bars.Sẽ rất khó để khách hàng ghé thăm quán ăn vặt của chúng tôi và không mua hàng.It will be difficult for customers to visit our juice shop and not make a purchase.Nhiều quán ăn vặt trong lịch sử sử dụng bóng đèn tiếp xúc, phát ra ánh sáng màu vàng mềm.Many coffee shops historically use exposed bulbs, which emit a soft yellow light.Phía sân trước rộng rãi lànơi tập kết của hàng loạt quán ăn vặt, khu vui chơi trẻ em.The spacious frontyard is a gathering place for a number of snack bars and play areas.Combinations with other parts of speechUsage with nounsbữa ănchế độ ăn uống món ănđồ ănăn trưa chống ăn mòn ăn sáng ăn thịt phòng ănchế độ ăn kiêng MoreUsage with adverbsăn nhiều ăn quá nhiều ăn ít đừng ănthường ănăn rất nhiều cũng ănchưa ănăn sâu ăn chậm MoreUsage with verbsrối loạn ăn uống bắt đầu ănthích nấu ăncố gắng ăntiếp tục ăntừ chối ănbị ăn cắp cho thấy ănvề nấu ănmuốn ăn mừng MoreChỉ riêng chuỗi Mc Donald xông đã có 14.000 quán ăn vặt trên đất Mỹ, với số tiền tăng lên 32,4 tỷ đô la vào năm 2010.The Mc Donald's chain alone has 14,000 snack bars on US soil, with which it raised$ 32.4 billion in 2010.Khi người đàn ông quay đầu lại, tôi đã rất ngạc nhiên khi thấy đó là cùngmột người đã tạo ra cảnh khó chịu ở quán ăn vặt.When the man turned his head, I was astonished to see it was the samefellow who had created the unpleasant scene at the snack bar.Họ cũng nổi bật vìlà một người cổ điển của quán ăn vặt, mặc dù không phải trong phiên bản lành mạnh hơn.They also stand out for being a classic of the snack bar, although not in its healthier version.Trang trí quán ăn vặt của bạn sẽ giúp thiết lập bầu không khí và bầu không khí của nó, và có ảnh hưởng rất lớn đến cách khách hàng của bạn cảm nhận về địa điểm và cách họ sử dụng nó.Your cafe's decor will help set its ambiance and its atmosphere, and have a huge influence on how your customers feel about the place, and how they use it.Tôi đang đứng ở quầy của một quán ăn vặt ở sở thú trẻ em thì một khách hàng trở nên khá khó chịu với máy chủ.I was standing at the counter of a snack bar at a children's zoo when a customer became quite nasty with the server.Mặt khác, mức độ cạnh tranh và bão hòa thị trường cao trong một ngành công nghiệp đang suy giảm có thể chứng tỏ thách thức đối với các doanh nhânkhao khát muốn bắt đầu quán ăn vặt của riêng họ.On the other hand, the high level of competition and market saturation in a declining industry can prove challenging to aspiring entrepreneurs who want to start their own hot dog andsausage restaurant.Thực phẩm trong các quán cà phê địa phương, nhà hàng và quán ăn vặt rất đa dạng cả về thành phần và giá cả. Đặc biệt phổ biến là.Food in local cafes, restaurants and snack bars is very diverse both in composition and in prices. Especially popular are.Như một khu chợ sinh viên thu nhỏ, con phố xinh xắn này gi gỉ gì gi cái gì cũng có từ các sạp hàng bán đồ lưu niệm, đến các quán café theo phong cách vintage,hàng quần áo rồi cả vài quán ăn vặt để thỏa lòng du khách nữa.As a miniature student market, this pretty street has everything from souvenir stalls to vintage-style cafes,clothing shops and even some street food stalls to make satisfying for visitors.Chúng tôi khá biết rằng có một số quán ăn vặt và các doanh nghiệp tương tự trên khắp Montgomery- Alabama và thậm chí ở cùng địa điểm nơi chúng tôi dự định định vị chúng tôi, đó là lý do tại sao chúng tôi đang theo dõi quá trình thành lập doanh nghiệp.We are quite aware that there are several snack bars and similar businesses all over Montgomery- Alabama and even in the same location where we intend locating ours, which is why we are following the due process of establishing a business.Chỉ có quán cà phê, trà sữa hay ăn vặt, không có quán nhậu bia rượu hay cửa hiệu shopping.There are only coffee shops, milk tea or snacks, no liquor pub or shopping.Buổi đêm ở đây cũng có rất ít trò vui chơi giải trí, chỉ có quán cà phê,trà sữa hay ăn vặt, không có quán nhậu bia rượu hay cửa hiệu shopping.In the evening, there are also few entertainment options, including coffee shops,milk tea or snacks, no liquor stores or shopping.Sau khi ăn vặt trên bánh gạo, một quán cà phê địa phương để tiếp nhiên liệu trên địa phương nhỏ giọt cà phê và tìm hiểu nghệ thuật rang cà phê.After snacking on rice crackers, visit a local café to fuel up on local drip-coffee& learn the art of coffee roasting.Họ muốn đèn trang trí phải trông thật ngầu,thức ăn vặt phải là Hot Pockets, và trên hết, họ muốn một quán bar thực sự, vì họ không còn là thiếu niên nữa.They want the lighting to be cool, the snacks to be Hot Pockets, and they want a full bar because they aren't teenagers anymore.”.Thú vị hơn nữa, quán không bán bất cứ đồ ăn vặt nào.Interestingly, they do not sell any junk food.Không có lấy McDonald hay Mos Burger và quán bán đồ ăn vặt cũng chỉ có hai.We don't have a McDonald's or Mos Burger, only two snack bars.Có khu chợ đêm, nhưng toàn quán đồ ăn vặt, chưa mang tính quy mô và không đặc sắc lắm.There is a night market, but the whole snack restaurant, not scale and not very special.Giới đầu tư cho rằng, mở trà sữa ở Việt Nam hiệnnay giống với trào lưu mở quán cà phê hay hàng ăn vặt ngày xưa.Investors said that the wave of opening milk tea shops in Vietnamtoday is similar to the coffee shop or eateries trends of the past.Từ những món ăn vặt đến các quán ăn thương hiệu như Din Tai Fung- Đỉnh cao của nghệ thuật Dimsum, Stay của đầu bếp 3 sao nổi tiếng Michelin Yannick Alleno….From junk food to the cafeteria as Din Tai Fung brand-the culmination of the art of Dimsum, Stay of the famous Michelin 3-star chef Yannick Alleno.Tại Tây Ban Nha và hầu hết châu Mỹ La tinh,churro luôn có trong các quán cà phê cho bữa sáng, mặc dù họ có thể ăn cả ngày như một món ăn vặt..In Spain and much of Latin America, churrosare available in cafes for breakfast, although they may be eaten throughout the day as a snack.Sau khi dạo quanh một lượt và chụp ảnh thỏa thích,du khách có thể nghỉ chân tại một quán đồ ăn vặt nào đó và cùng ngắm nghía vẻ đẹp rất lộng lẫy của cây cầu này.After walking around and taking photos of delight,visitors can rest at a certain snack shop and see the splendid beauty of this bridge.Display more examples Results: 25, Time: 0.0165

Word-for-word translation

quánnounquánbarshoprestaurantcafeănverbeatdiningfeedingănnounfoodbusinessvặtvặtvặtnounjunksnacksnacksvặtadjectivepetty

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English quán ăn vặt Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » đồ ăn Vặt In English