Quý - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˥ | kwḭ˩˧ | wi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˩˩ | kwḭ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “quý”- 季: quý, quí
- 蕢: quỹ, quý, quí, khoái, quĩ
- 炅: cảnh, quế, quýnh, quý, quí
- 愧: quý, quí
- 㑧: quý, quí
- 瞆: quý, quí
- 瞶: quý, quí
- 簣: quỵ, quỹ, quị, quý, quí, quĩ
- 䰎: quý, quí
- 瑰: khôi, quý, quí, côi
- 贵: quý, quí
- 痵: điển, quý, quí
- 䝿: quý, quí
- 貴: quý, quí
- 癸: quý, quí
- 悸: quý, quí
- 鯚: quý, quí
- 睽: khê, khuê, quý, quí
- 媿: quý, quí, quy, qui
- 猤: quý, quí
Phồn thể
[sửa]- 季: quý
- 愧: quý
- 貴: quý
- 瞶: quý
- 癸: quý
- 悸: quý
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 季: quỳ, cuối, quý, quí
- 愧: quý
- 瞶: quý
- 贵: quý
- 痵: quý
- 貴: quý, quí, quới
- 癸: quì, quấy, quậy, quý, quí
- 悸: quý
- 鯚: quý
- 睽: khuê, khê, quý, khóe
- 媿: quý
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- quỳ
- quỷ
- quỵ
- quy
- quỹ
Danh từ
[sửa]quý
- Ngôi thứ mười trong mười can.
- Thời gian ba tháng một, bắt đầu từ tháng Giêng, tháng Tư, tháng Bảy hoặc tháng Mười.
- Sang. Khác màu kẻ quý người thanh (Truyện Kiều)
- Có giá trị cao. Của quý.
Động từ
[sửa]quý
- Tôn trọng, coi trọng. Yêu quý cha mẹ.
Tiền tố
[sửa]quý
- (kính ngữ, chỉ được sử dụng trong những thành ngữ cố định) tiền tố kính trọng quý ông; quý ngài quý bà quý vị quý khách
Dịch
[sửa]Tiếng Anh: dear
Tham khảo
[sửa]- "quý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kwi˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kwi˦]
Danh từ
[sửa]quý
- quỷ.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Từ khóa » Chữ Quý Trong Hán Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự QUÝ 貴 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Quý - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Quý - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 貴 - Từ điển Hán Nôm
-
Quý 贵: Quý Trọng, đáng Quý Chữ Quý :... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Quý Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Quý Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Qui Hay Quy: Chẳng Khác, Nhưng Mà Không Giống Nhau - DU LỊCH
-
Cách Nhớ Chữ Hán - Bài 5 - 您贵姓? - Ngài Họ Gì?
-
Về Hai Chữ “đái” Của GS Nguyễn Lân - Báo Người Lao động
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Thưa "Các" Quý Vị? - SimonHoaDalat
-
Quý Hiếm - NAVER Từ điển Hàn-Việt