Từ Điển - Từ Quý Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: quý

quý tt. C/v. Quí, C/g. Quới sang-cả: Phú quý sanh lễ-nghĩa. // Tiếng gọi kính-cẩn, tôn-trọng: Quý-nương, quý-quốc, quý-quyền, quý-thể. // đt. Tôn-trọng, kính mến: Bà ơi cháu quý bà thay, Quý bà vì bởi bà hay cho quà (CD). // tt. Báu, lạ, ít có: Của quý.
quý bt. C/v. Quí, nhỏ, bực cuối: Quý-đông, quý-hạ. // Mùa, mỗi thời-gian 3 tháng trong 1 năm chia theo tiết trời: Tứ quý.
quý dt. C/v. Quí, chữ lót trong 10 thiên-can.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quý - d. Ngôi thứ mười trong mười can.- d. Thời gian ba tháng một, bắt đầu từ tháng Giêng, tháng Tư, tháng Bảy hoặc tháng Mười.- I. d. 1. Sang: Khác màu kẻ quý người thanh (K). 2. Có giá trị cao: Của quý. II. đg. Tôn trọng, coi trọng: Quý cha mẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quý dt. Một trong mười can, theo cách tính thời gian của Trung Quốc cổ đại: năm Quý Hợi o xuân Quý Dậu.
quý dt. Khoảng thời gian bằng ba tháng, bắt đầu tính từ tháng giêng: Một năm có bốn quý o Trong quý một phải hoàn thành công việc chuẩn bị o tứ quý.
quý I. tt. 1. Có giá trị cao: của quý o quý như vàng o quý báu o quý giá o quý hoá o quý hồ o cao quý. 2. Cao sang: quý nhân o quý tộc o quý tướng o phú quý o tôn quý. II. đgt. Coi trọng, yêu chuộng: quý thời gian o biết quý các cán bộ có năng lực o Bà cụ rất quý các cháu o quý chuộng o quý mến o quý trọng. III. dt. Từ biểu thị ý tôn kính: quý cơ quan.
quý Cuối, út: quý nam o quý nữ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quý .- d. Ngôi thứ mười trong mười can.
quý .- d. Thời gian ba tháng một, bắt đầu từ tháng Giêng, tháng Tư, tháng Bảy hoặc tháng Mười.
quý .- I. d. 1. Sang: Khác màu kẻ quý người thanh (K). 2. Có giá trị cao: Của quý. II. đg. Tôn trọng, coi trọng: Quý cha mẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

quý danh

quý giá

quý hoá

quý hồ

quý hồ tinh bất quý hồ đa

* Tham khảo ngữ cảnh

Nếu cô ấy nhận lời về bên ấy với cậu phán nhà tôi , thì thực quý hóa vô ngần ".
Khéo ăn , khéo nói , khéo chiều chuộng , nó cũng quý người như vàng.
Bây giờ có lẽ chỉ còn thằng quý , đứa con trai lên bốn là có thể khiến nàng quên được nỗi buồn.
Trác còn nhớ một hôm quý lững thững một mình trên bờ hè , rồi nó ngồi vào ngưỡng cửa nhìn ra sân.
Thằng quý đau quá khóc không ra tiếng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): quý

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chữ Quý Trong Hán Việt