Rầm Rập - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤m˨˩ zə̰ʔp˨˩ | ʐəm˧˧ ʐə̰p˨˨ | ɹəm˨˩ ɹəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəm˧˧ ɹəp˨˨ | ɹəm˧˧ ɹə̰p˨˨ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ram ráp
- răm rắp
- rậm rạp
Tính từ
[sửa]rầm rập
- Từ mô phỏng tiếng như tiếng chân bước nhanh, mạnh, dồn dập của cả một đoàn người. quân đi rầm rập xe cộ chạy rầm rập suốt đêm
- Nói tiếng chân nhiều người đi lại ồn ào. Bộ đội đi rầm rập.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Rầm rập, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "rầm rập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » đi Rầm Rập Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "rầm Rập" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Rầm Rập - Từ điển Việt
-
Rầm Rập Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rầm Rập Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Rầm Rập Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'rầm Rập' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Rầm Rập, Nhịp Nhàng , Răm Rắp Có Phải Là Từ Láy Không Nhờ Chỉ Giúp ...
-
Rầm Rập Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Rầm Rập Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hưng Yên: Xe Quá Tải Chạy Rầm Rập, Lực Lượng Chức Năng Không Biết ...
-
Dân Khốn Khổ Vì Xe Chở đất Chạy Rầm Rập Suốt Ngày đêm Dọc Tỉnh Lộ ...
-
Thế Giới Bia, Tửu Quán... Rầm Rập Một Thời Nay Hoang Tàn đổ Nát
-
Bài 1: Rầm Rập Cướp Tài Nguyên Quốc Gia - Hànộimới
-
Những Từ : "bần Thần", "lao Xao", "thưa Thớt", "rầm Rập" Là Từ ... - Olm