Rầm Rập - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤m˨˩ zə̰ʔp˨˩ʐəm˧˧ ʐə̰p˨˨ɹəm˨˩ ɹəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəm˧˧ ɹəp˨˨ɹəm˧˧ ɹə̰p˨˨

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ram ráp
  • răm rắp
  • rậm rạp

Tính từ

[sửa]

rầm rập

  1. Từ mô phỏng tiếng như tiếng chân bước nhanh, mạnh, dồn dập của cả một đoàn người. quân đi rầm rập xe cộ chạy rầm rập suốt đêm
  2. Nói tiếng chân nhiều người đi lại ồn ào. Bộ đội đi rầm rập.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Rầm rập, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • "rầm rập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=rầm_rập&oldid=2108163” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt

Từ khóa » đi Rầm Rập Là Gì