Từ Rầm Rập Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
rầm rập | trt. Tiếng bước đi mạnh của đông người: Chạy rầm-rập, đi rầm-rập. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
rầm rập | - Nói tiếng chân nhiều người đi lại ồn ào: Bộ đội đi rầm rập. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
rầm rập | tt. (Âm thanh) có nhịp nhanh, mạnh và dồn dập tựa như bước chân của đoàn người hùng dũng tiến bước: Xe chạy rầm rập trên đường phố o Đoàn người rầm rập tiến về quảng trường Ba Đình. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
rầm rập | trgt Nói tiếng đi hoặc tiếng máy chạy ồn ào và liên tiếp: Trông thấy những ngụy sứ đi lại rầm rập ngoài đường (Hịch TSV); Mấy cái khung cửi chạy rầm rập suốt ngày (Ng-hồng); Rầm rập những khách khứa (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
rầm rập | tt. ồn ào: Đi lại rầm-rập. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
rầm rập | .- Nói tiếng chân nhiều người đi lại ồn ào: Bộ đội đi rầm rập. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
rầm rập | Nói tiếng chân nhiều người đi lại: Đi lại rầm-rập. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- rầm rĩ
- rầm rộ
- rấm
- rấm bếp
- rấm rứt
- rậm
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi hỏi bạn : Con bướm này vùng tôi thường thấy luôn , quý gì mà anh giữ cẩn thận thế này ? Vâng , bướm thường , nói cho đúng thì là một con ngài , nhưng đối với tôi... Vừa nói đến đấy , xe rầm rập đi qua một cái cầu sắt. |
Thợ thuyền đi về làng rầm rập , cười đùa vui vẻ. |
Người ta sẽ vớt lên ngay ! " Hồng ngoái cổ ngơ ngác nhìn từng bọn người rầm rập qua lại. |
Bỗng có tiếng chân người rầm rập , đến tiếng gọi , rồi lũ trẻ thấy bác Đối và một người nữa khiêng bác Lê vào trong nhà. |
Bên ngoài , bắt đầu có tiếng chân chạy rầm rập , tiếng la hét , tiếng đá va vào mặt gỗ. |
Không phải vô cớ mà quan quân rầm rập kéo vào nhà trói thúc ké lôi đi như vậy ? Cái gì cũng có cái lý đương nhiên của nó ! Họ là ai ? Đã làm gì ? Đã ở đâu trước khi kéo về đây ăn bám vào gia đình Hai Nhiều , ai mà biết được ! Và cả nhà Hai Nhiều ngủ yên đêm đêm , dù có nghe tiếng An thút thít khóc mỗi lần qua giếng cậu mợ xách nước. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): rầm rập
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » đi Rầm Rập Là Gì
-
Rầm Rập - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rầm Rập" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Rầm Rập - Từ điển Việt
-
Rầm Rập Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rầm Rập Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'rầm Rập' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Rầm Rập, Nhịp Nhàng , Răm Rắp Có Phải Là Từ Láy Không Nhờ Chỉ Giúp ...
-
Rầm Rập Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Rầm Rập Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hưng Yên: Xe Quá Tải Chạy Rầm Rập, Lực Lượng Chức Năng Không Biết ...
-
Dân Khốn Khổ Vì Xe Chở đất Chạy Rầm Rập Suốt Ngày đêm Dọc Tỉnh Lộ ...
-
Thế Giới Bia, Tửu Quán... Rầm Rập Một Thời Nay Hoang Tàn đổ Nát
-
Bài 1: Rầm Rập Cướp Tài Nguyên Quốc Gia - Hànộimới
-
Những Từ : "bần Thần", "lao Xao", "thưa Thớt", "rầm Rập" Là Từ ... - Olm