Rạng đông - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
rạng đông

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ːʔŋ˨˩ ɗəwŋ˧˧ʐa̰ːŋ˨˨ ɗəwŋ˧˥ɹaːŋ˨˩˨ ɗəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹaːŋ˨˨ ɗəwŋ˧˥ɹa̰ːŋ˨˨ ɗəwŋ˧˥ɹa̰ːŋ˨˨ ɗəwŋ˧˥˧

Từ nguyên

Từ rạng(“hé sáng”) + đông.

Danh từ

rạng đông

  1. Lúc Mặt Trời mới mọc.

Đồng nghĩa

  • bình minh
  • sáng tinh mơ

Dịch

  • Tiếng Anh: dawn, sunrise, sunup (Mỹ), daybreak, morn (thơ ca)
  • Tiếng Tây Ban Nha: amanecer , alba gc
  • Tiếng Trung Quốc: 旦 (đán, dàn)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “rạng đông”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=rạng_đông&oldid=1909891” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục rạng đông 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Rạng đông Là Gì