Rảnh Rỗi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Trái nghĩa
      • 1.3.3 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Từ ghép giữa rảnh +rỗi.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰jŋ˧˩˧ zoʔoj˧˥ʐan˧˩˨ ʐoj˧˩˨ɹan˨˩˦ ɹoj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹajŋ˧˩ ɹo̰j˩˧ɹajŋ˧˩ ɹoj˧˩ɹa̰ʔjŋ˧˩ ɹo̰j˨˨

Tính từ

[sửa]

rảnh rỗi

  1. Rảnh (nói khái quát). Ông ấy thường đọc báo lúc rảnh rỗi. Rảnh rỗi quá ha mà ngồi đó.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • rảnh rang
  • rỗi rãi

Trái nghĩa

[sửa]
  • bận bịu

Dịch

Rảnh
  • Tiếng Anh: free(en), unoccupied(en), vacant(en)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=rảnh_rỗi&oldid=2103660” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Từ ghép tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
  • Mục từ có hộp bản dịch
  • Mục từ có bản dịch tiếng Anh
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục rảnh rỗi 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Sự Rãnh Rỗi Là Gì