Sính Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- sính
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
sính chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ sính trong chữ Nôm và cách phát âm sính từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sính nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 6 chữ Nôm cho chữ "sính"俜binh [俜]
Unicode 俜 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ping1, shu4 (Pinyin); ping1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hiệp khách.(Tính) Linh binh 伶俜 phiêu linh, cô đơn◇Đỗ Phủ 杜甫: Phì nam hữu mẫu tống, Sấu nam độc linh binh 肥男有母送, 瘦男獨伶俜 (Tân An lại 新安吏) Trai béo có mẹ đưa tiễn, Trai gầy một mình lẻ loi.Dịch nghĩa Nôm là: sính (gdhn)娉phinh [娉]
Unicode 娉 , tổng nét 10, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: ping1, xie1 (Pinyin); ping1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phinh đình 娉婷 dáng đẹp, người đẹp◇Tây sương kí 西廂記: Ngã giá lí phủ năng, kiến phinh đình, tỉ trước na nguyệt điện Thường Nga dã bất nhẫm bàn sanh 我這裡甫能, 見娉婷, 比著那月殿嫦娥也不恁般撐 (Đệ nhất bổn 第一本) Tôi nay mới được nhìn người đẹp, so với ả Hằng cung Nguyệt đã chắc được như thế chưa!Dịch nghĩa Nôm là: sính, như "sính đình (nết na dịu dàng)" (gdhn)聘sính [聘]
Unicode 聘 , tổng nét 13, bộ Nhĩ 耳(ý nghĩa bộ: Lỗ tai).Phát âm: pin4, ping4 (Pinyin); ping3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tìm hỏi, mời đón (nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay xin giúp đỡ)◇Lễ Kí 禮記: Miễn chư hầu, sính danh sĩ, lễ hiền giả 勉諸侯, 聘名士, 禮賢者 (Nguyệt lệnh 月令) Khuyên khích chư hầu, mời đón kẻ sĩ có tiếng tăm, hậu đãi người hiền tài.(Động) Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa)◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: Thất niên Tống nhân Nguyễn Giác lai sính 七年宋人阮覺來聘 (Khuông Việt Đại sư 匡越大師) Năm (Thiên Phúc) thứ 7 (986), người Tống là Nguyễn Giác sang sứ nước ta.(Động) Đính hôn◎Như: sính định 聘定 đính hôn (giao ước làm vợ chồng nhưng chưa làm lễ thành hôn).(Danh) Lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Dĩ thiên kim tác sính 以千金作聘 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Bỏ ra một ngàn tiền vàng làm sính lễ.Dịch nghĩa Nôm là:sánh, như "sánh vai" (vhn) sính, như "sính lễ" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [報聘] báo sính 2. [聘請] sính thỉnh逞 sính [逞]
Unicode 逞 , tổng nét 10, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: cheng3, ying2 (Pinyin); cing2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Buông tuồng, mặc sức◎Như: sính tính 逞性 buông tuồng, phóng túng, sính ác 逞惡 mặc sức làm ác.(Động) Tỏ ra, làm ra vẻ◎Như: sính nhan sắc 逞顏色 làm ra vẻ, làm bộ, sính năng 逞能 trổ tài◇Trang Tử 莊子: Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã 處勢不便, 未足以逞其能也 (San mộc 山木) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.Dịch nghĩa Nôm là:sính, như "sính chữ" (vhn) sánh, như "sánh vai" (btcn)騁 sính [骋]
Unicode 騁 , tổng nét 17, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: cheng3, dai1 (Pinyin); cing2 ping3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Rong ruổi, phi, phóng, chạy nhanh◎Như: mã sính 馬騁 ngựa phi◇Nguyễn Du 阮攸: Anh hùng tâm sự hoang trì sính 英雄心事荒馳騁 (Xuân tiêu lữ thứ 春宵旅次) Tâm sự anh hùng không còn nghĩ đến chuyện rong ruổi.(Động) Mở rộng, buông thả◎Như: sính chí 騁志 phát dương ý chí, sính mục 騁目 mở rộng tầm mắt, sính hoài 騁懷 mở rộng cõi lòng◇Vương Hi Chi 王羲之: Du mục sính hoài, túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã 游目騁懷, 足以極視聽之娛, 信可樂也 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Phóng tầm mắt, mở cõi lòng, đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.Dịch nghĩa Nôm là: sính, như "trì sính (chạy vòng)" (gdhn)骋sính [騁]
Unicode 骋 , tổng nét 10, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: cheng3 (Pinyin); cing2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 騁.Dịch nghĩa Nôm là: sính, như "trì sính (chạy vòng)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sính chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 俜 binh [俜] Unicode 俜 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ping1, shu4 (Pinyin); ping1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 俜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hiệp khách.(Tính) Linh binh 伶俜 phiêu linh, cô đơn◇Đỗ Phủ 杜甫: Phì nam hữu mẫu tống, Sấu nam độc linh binh 肥男有母送, 瘦男獨伶俜 (Tân An lại 新安吏) Trai béo có mẹ đưa tiễn, Trai gầy một mình lẻ loi.Dịch nghĩa Nôm là: sính (gdhn)娉 phinh [娉] Unicode 娉 , tổng nét 10, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: ping1, xie1 (Pinyin); ping1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 娉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phinh đình 娉婷 dáng đẹp, người đẹp◇Tây sương kí 西廂記: Ngã giá lí phủ năng, kiến phinh đình, tỉ trước na nguyệt điện Thường Nga dã bất nhẫm bàn sanh 我這裡甫能, 見娉婷, 比著那月殿嫦娥也不恁般撐 (Đệ nhất bổn 第一本) Tôi nay mới được nhìn người đẹp, so với ả Hằng cung Nguyệt đã chắc được như thế chưa!Dịch nghĩa Nôm là: sính, như sính đình (nết na dịu dàng) (gdhn)聘 sính [聘] Unicode 聘 , tổng nét 13, bộ Nhĩ 耳(ý nghĩa bộ: Lỗ tai).Phát âm: pin4, ping4 (Pinyin); ping3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 聘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tìm hỏi, mời đón (nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay xin giúp đỡ)◇Lễ Kí 禮記: Miễn chư hầu, sính danh sĩ, lễ hiền giả 勉諸侯, 聘名士, 禮賢者 (Nguyệt lệnh 月令) Khuyên khích chư hầu, mời đón kẻ sĩ có tiếng tăm, hậu đãi người hiền tài.(Động) Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa)◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: Thất niên Tống nhân Nguyễn Giác lai sính 七年宋人阮覺來聘 (Khuông Việt Đại sư 匡越大師) Năm (Thiên Phúc) thứ 7 (986), người Tống là Nguyễn Giác sang sứ nước ta.(Động) Đính hôn◎Như: sính định 聘定 đính hôn (giao ước làm vợ chồng nhưng chưa làm lễ thành hôn).(Danh) Lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Dĩ thiên kim tác sính 以千金作聘 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Bỏ ra một ngàn tiền vàng làm sính lễ.Dịch nghĩa Nôm là: sánh, như sánh vai (vhn)sính, như sính lễ (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [報聘] báo sính 2. [聘請] sính thỉnh逞 sính [逞] Unicode 逞 , tổng nét 10, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: cheng3, ying2 (Pinyin); cing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 逞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Buông tuồng, mặc sức◎Như: sính tính 逞性 buông tuồng, phóng túng, sính ác 逞惡 mặc sức làm ác.(Động) Tỏ ra, làm ra vẻ◎Như: sính nhan sắc 逞顏色 làm ra vẻ, làm bộ, sính năng 逞能 trổ tài◇Trang Tử 莊子: Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã 處勢不便, 未足以逞其能也 (San mộc 山木) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.Dịch nghĩa Nôm là: sính, như sính chữ (vhn)sánh, như sánh vai (btcn)騁 sính [骋] Unicode 騁 , tổng nét 17, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: cheng3, dai1 (Pinyin); cing2 ping3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 騁 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Rong ruổi, phi, phóng, chạy nhanh◎Như: mã sính 馬騁 ngựa phi◇Nguyễn Du 阮攸: Anh hùng tâm sự hoang trì sính 英雄心事荒馳騁 (Xuân tiêu lữ thứ 春宵旅次) Tâm sự anh hùng không còn nghĩ đến chuyện rong ruổi.(Động) Mở rộng, buông thả◎Như: sính chí 騁志 phát dương ý chí, sính mục 騁目 mở rộng tầm mắt, sính hoài 騁懷 mở rộng cõi lòng◇Vương Hi Chi 王羲之: Du mục sính hoài, túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã 游目騁懷, 足以極視聽之娛, 信可樂也 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Phóng tầm mắt, mở cõi lòng, đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.Dịch nghĩa Nôm là: sính, như trì sính (chạy vòng) (gdhn)骋 sính [騁] Unicode 骋 , tổng nét 10, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: cheng3 (Pinyin); cing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 骋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 騁.Dịch nghĩa Nôm là: sính, như trì sính (chạy vòng) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- chưởng cốt từ Hán Việt là gì?
- cảm bội từ Hán Việt là gì?
- điển ngục từ Hán Việt là gì?
- chủng bá từ Hán Việt là gì?
- thương hại từ Hán Việt là gì?
- lễ vật từ Hán Việt là gì?
- bất tắc thanh từ Hán Việt là gì?
- đại đảm từ Hán Việt là gì?
- đồng đẳng từ Hán Việt là gì?
- cạnh tranh từ Hán Việt là gì?
- sơ tâm từ Hán Việt là gì?
- bố y chi giao từ Hán Việt là gì?
- phi chánh phủ tổ chức từ Hán Việt là gì?
- bồ đoàn từ Hán Việt là gì?
- thổ tả từ Hán Việt là gì?
- liên tục từ Hán Việt là gì?
- lục lăng từ Hán Việt là gì?
- dẫn quyết từ Hán Việt là gì?
- duệ trí từ Hán Việt là gì?
- biếm truất từ Hán Việt là gì?
- sất sất từ Hán Việt là gì?
- câu lạc bộ từ Hán Việt là gì?
- đích tử từ Hán Việt là gì?
- dạ nghiêm từ Hán Việt là gì?
- bạch duyên khoáng từ Hán Việt là gì?
- cứu bệnh từ Hán Việt là gì?
- chướng ế từ Hán Việt là gì?
- trần ai từ Hán Việt là gì?
- phát động từ Hán Việt là gì?
- quân sự từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Sính Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Sính - Từ điển Hán Nôm
-
Sính Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Sính Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Sính - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sinh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sở (nước) – Wikipedia Tiếng Việt
-
TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ ĐÁM CƯỚI
-
Có Phải Từ 'sính Lễ' Và Từ 'sắm' Là Từ Mượn Không? - Selfomy Hỏi Đáp
-
Chiết Tự Chữ Hán - Báo Đà Nẵng
-
Quản Trị - Web Viện Hán Nôm
-
Xác định Hoàn Cảnh, điều Kiện Diễn Ra Sự Việc Nêu Trong Câu, Góp ...
-
Xin đừng Ghẻ Lạnh “từ Hán Việt” | VOV.VN