Từ Điển - Từ Sính Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sính

sính đt. Đem lễ-vật tới cầu người giúp mình Sính sư, sính thỉnh // Đem lễ-vật đến hỏi vợ Lễ sính.
sính đt. Múa men, lên mặt; khoái chí, ưa thích.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sính - đgt. Thích đến mức lạm dụng quá đáng, để tỏ ra hơn người khác: bệnh sính nói chữ một con người sính thành tích sính dùng từ nước ngoài.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sính đgt. Thích đến mức lạm dụng quá đáng, để tỏ ra hơn người khác: bệnh sính nói chữ o một con người sính thành tích o sính dùng từ nước ngoài.
sính Đem lễ vật đi hỏi vợ: sính lễ o sính nghi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sính đgt Rất thích; Hay thực hiện: Ông ta sính nói tiếng Pháp; Bà con sính xem hát (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sính đt. Thích: Sính thơ.
sính (khd). Đem lễ đi hỏi vợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sính .- t. Thích lắm: Sính nói chữ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
sính Thích, hứng: Sính làm quan.
sính Đem lễ-vật đi để đón người tài đức. Thường dùng để nói về việc đem lễ đi cưới vợ: Đem sinh-lễ đến nhà gái.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

sính lễ

sính nghi

sít

sít

sít sao

* Tham khảo ngữ cảnh

Anh về thưa với ông bà Lễ chưa sính lễ , đôi đà nên đôi.
Chiếc quần láng súng sính dài quét gót , nhưng lại xắn vận vào cạp kéo ống lên ngang cổ chân để lộ đôi bàn to bè bè , chi chít từng vệt đen như gai cào.
Bính còn đương khép nép thì một người đàn ông trẻ tuổi súng sính trong bộ quần áo ngủ ở trong nhà bước ra.
Hai cô lớn đều dãy nảy lên , đến lượt cô thứ ba thì vừa nghe cha hỏi , cô liền thưa : Cha đặt đâu con xin ngồi ấy ạ !  Phú ông không biết nói thế nào , bèn quay lại hẹn với bà cụ ngày đưa đồ sính lễ.
Chẳng bao lâu đã đến ngày nộp sính lễ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sính

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Sính Trong Tiếng Hán