Tra Từ: Sính - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 9 kết quả:
俜 sính • 娉 sính • 聘 sính • 貹 sính • 逞 sính • 郢 sính • 騁 sính • 骋 sính • 𡈼 sính1/9
俜sính [binh]
U+4FDC, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: linh sính 伶俜)Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 伶.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai khiến — Người thay mặt vua ở nơi xa.Tự hình 2
Dị thể 2
甹𠏬Không hiện chữ?
Từ ghép 1
linh sính 伶俜Một số bài thơ có sử dụng
• Càn thượng nhân hội dư Trường Sa - 乾上人會余長沙 (Huệ Hồng thiền sư)• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月-和栗圓韻柬和浦 (Tùng Thiện Vương)• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Túc phủ - 宿府 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
娉sính [phinh]
U+5A09, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
【娉婷】 sính đình [pingtíng] (văn) Dáng đẹp (của người con gái).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏi — Hỏi vợ. Dùng như chữ Sính 聘.Tự hình 2
Dị thể 3
婷𡞐𡞲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𪦁𢓳𡞑Không hiện chữ?
Từ ghép 1
sính hội 娉會Một số bài thơ có sử dụng
• Lục Châu thiên - 綠珠篇 (Kiều Tri Chi)• Nghĩ vịnh hoài thi kỳ 3 - 擬詠懷詩其三 (Dữu Tín)• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)• Tặng biệt kỳ 1 - 贈別其一 (Đỗ Mục)• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)• Thanh bình nhạc - Bác Sơn đạo trung tức sự - 清平樂-博山道中即事 (Tân Khí Tật)• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)• Thuỷ tiên hoa - 水仙花 (Hoàng Văn Hoè)• Tư Việt nhân - Đề Dư thị nữ tử tú Tây Tử hoán sa đồ, đồng Trình Thôn, Nguyễn Đình tác - 思越人-題余氏女子繡西子浣紗圖,同程村、阮亭作 (Bành Tôn Duật)• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)Bình luận 0
聘sính
U+8058, tổng 13 nét, bộ nhĩ 耳 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. tìm hỏi, mời đón 2. lễ cướiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm hỏi, mời đón (nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay xin giúp đỡ). ◇Lễ Kí 禮記: “Miễn chư hầu, sính danh sĩ, lễ hiền giả” 勉諸侯, 聘名士, 禮賢者 (Nguyệt lệnh 月令) Khuyên khích chư hầu, mời đón kẻ sĩ có tiếng tăm, hậu đãi người hiền tài. 2. (Động) Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa). ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Thất niên Tống nhân Nguyễn Giác lai sính” 七年宋人阮覺來聘 (Khuông Việt Đại sư 匡越大師) Năm (Thiên Phúc) thứ 7 (986), người Tống là Nguyễn Giác sang sứ nước ta. 3. (Động) Đính hôn. ◎Như: “sính định” 聘定 đính hôn (giao ước làm vợ chồng nhưng chưa làm lễ thành hôn). 4. (Danh) Lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Dĩ thiên kim tác sính” 以千金作聘 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Bỏ ra một ngàn tiền vàng làm sính lễ.Từ điển Thiều Chửu
① Tìm hỏi, mời đón. Nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay cầu giúp mình gọi là sính. ② Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau gọi là sính. ③ Lễ cưới, do người mai mối đem lễ vật đến giạm hỏi cũng gọi là sính.Từ điển Trần Văn Chánh
① Mời (đến làm việc): 聘爲顧問 Mời làm cố vấn; 被聘爲名譽主席 Được mời làm chủ tịch danh dự; ② (văn) Hỏi thăm (qua việc cử sứ giả đi); ③ Hỏi, giạm hỏi: 聘妻 Hỏi vợ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏi cho biết — Đem lễ vật tới mời người hiền tài ra giúp nước — Đem lễ vật đi hỏi vợ.Tự hình 3
Dị thể 6
𡞐𦕊𦖳𨉂𨉯𨊀Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
䛣𦖛Không hiện chữ?
Từ ghép 13
báo sính 報聘 • chiêu sính 招聘 • sính dụng 聘用 • sính hiền 聘賢 • sính kim 聘金 • sính lễ 聘禮 • sính mệnh 聘命 • sính nghi 聘儀 • sính quân 聘君 • sính thê 聘妻 • sính thỉnh 聘請 • sính vấn 聘問 • ứng sính 應聘Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Lý Bạch)• Ký kiến - 記見 (Ngô Thì Nhậm)• Mãi cúc - 買菊 (Hoàng Văn Hoè)• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)• Tỉnh để dẫn ngân bình - 井底引銀瓶 (Bạch Cư Dị)• Tuyết hậu tầm mai ngẫu đắc tuyệt cú kỳ 2 - 雪後尋梅偶得絕句其二 (Lục Du)Bình luận 0
貹sính
U+8CB9, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+5 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xưa dùng như chữ "thăng" 升 2. giàu cóTự hình 1
Bình luận 0
逞sính
U+901E, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. sướng 2. tỏ ra, tỏ vẻTừ điển trích dẫn
1. (Động) Buông tuồng, mặc sức. ◎Như: “sính tính” 逞性 buông tuồng, phóng túng, “sính ác” 逞惡 mặc sức làm ác. 2. (Động) Tỏ ra, làm ra vẻ. ◎Như: “sính nhan sắc” 逞顏色 làm ra vẻ, làm bộ, “sính năng” 逞能 trổ tài. ◇Trang Tử 莊子: “Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã” 處勢不便, 未足以逞其能也 (San mộc 山木) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.Từ điển Thiều Chửu
① Sướng, thích ý. ② Buông tuồng. Như sính nhan sắc 逞顏色 nét mặt buông tuồng ra vẻ làm bộ. Sính ác 逞惡 mặc sức làm ác.Từ điển Trần Văn Chánh
① Lộ ra, biểu hiện, khoe khoang: 不要逞能 Chớ nên khoe tài; ② Thực hiện (ý đồ xấu): 陰謀得逞 Thực hiện được âm mưu; ③ Ương ngạnh, bướng bỉnh, buông tuồng, mặc sức: 逞性子 Tính bướng bỉnh; 逞惡 Mặc sức làm ác; ④ (văn) Sướng, thích ý.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy làm vui thích chuyện gì — Vẻ thích thú hiện ra bên ngoài.Tự hình 4
Dị thể 2
徎期Không hiện chữ?
Từ ghép 8
sính ác 逞惡 • sính biện 逞辯 • sính chí 逞志 • sính cường 逞强 • sính hung 逞凶 • sính khẩu 逞口 • sính nguyện 逞願 • sính tâm 逞心Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)• Dược đao - 藥刀 (Ngô Thì Ức)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)• Kim tiền hoa - 金錢花 (Bì Nhật Hưu)• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)• Lạc mai - 落梅 (Nguyễn Ức)• Thuỷ điệu từ kỳ 03 - 水調詞其三 (Trần Đào)• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)• Tô Tần đình - 蘇秦亭 (Phan Huy Thực)Bình luận 0
郢sính [dĩnh]
U+90E2, tổng 9 nét, bộ ấp 邑 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
thành Dĩnh (kinh đô nước Sở, còn gọi là Sính)Tự hình 3
Dị thể 2
程𨙼Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 8 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其八 (Đỗ Phủ)• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)• Nguyên nhật ký Vi thị muội - 元日寄韋氏妹 (Đỗ Phủ)• Sở hành ngâm - 楚行吟 (Vi Trang)• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)• Tống nhân đông du - 送人東遊 (Ôn Đình Quân)• Tống Trương Quân Minh nhập Sở - 送張君明入楚 (Đồ Long)• Tù trung huống - 囚中況 (Huỳnh Thúc Kháng)• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Huỳnh Thúc Kháng)Bình luận 0
騁sính
U+9A01, tổng 17 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
phi, phóng miếtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Rong ruổi, phi, phóng, chạy nhanh. ◎Như: “mã sính” 馬騁 ngựa phi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Anh hùng tâm sự hoang trì sính” 英雄心事荒馳騁 (Xuân tiêu lữ thứ 春宵旅次) Tâm sự anh hùng không còn nghĩ đến chuyện rong ruổi. 2. (Động) Mở rộng, buông thả. ◎Như: “sính chí” 騁志 phát dương ý chí, “sính mục” 騁目 mở rộng tầm mắt, “sính hoài” 騁懷 mở rộng cõi lòng. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Du mục sính hoài, túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã” 游目騁懷, 足以極視聽之娛, 信可樂也 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Phóng tầm mắt, mở cõi lòng, đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.Từ điển Thiều Chửu
① Thẳng dong, chạy thẳng miết một mạch, phi, phóng. Như mã sính 馬騁 ngựa phi. ② Ý tứ văn tự trôi chảy cũng gọi là sính.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy mau, thẳng dong, phi, phóng: 騁步 Bước mau; 馬騁 Ngựa chạy mau, ngựa phi; 汽車在公路上馳騁 Ô tô phóng trên đường cái; ② Mở rộng ra.【騁目】sính mục [chângmù] (văn) Mở mắt nhìn về phía xa; ③ Làm cho nhanh thêm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa hay mau — Rất lắm — Buông thả theo ý mình, không gặp trở ngại.Tự hình 2
Dị thể 4
骋𩢆𩣁𩧢Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
骋Không hiện chữ?
Từ ghép 7
sính bộ 騁步 • sính chí 騁志 • sính hoài 騁懷 • sính mục 騁目 • sính năng 騁能 • sính túc 騁足 • sính vọng 騁望Một số bài thơ có sử dụng
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)• Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) - 柳(江南江北雪初消) (Lý Thương Ẩn)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Tạp thi kỳ 5 - 雜詩其五 (Tào Thực)• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)• Xuân du khúc kỳ 2 - 春遊曲其二 (Trương Trọng Tố)• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)• Xuân tiêu lữ thứ - 春宵旅次 (Nguyễn Du)Bình luận 0
骋sính
U+9A8B, tổng 10 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
phi, phóng miếtTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 騁.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy mau, thẳng dong, phi, phóng: 騁步 Bước mau; 馬騁 Ngựa chạy mau, ngựa phi; 汽車在公路上馳騁 Ô tô phóng trên đường cái; ② Mở rộng ra.【騁目】sính mục [chângmù] (văn) Mở mắt nhìn về phía xa; ③ Làm cho nhanh thêm.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 騁Tự hình 2
Dị thể 4
騁𩢆𩣁𩧢Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
騁Không hiện chữ?
Bình luận 0
𡈼sính
U+2123C, tổng 4 nét, bộ thổ 土 (+1 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
giỏi giang, tài giỏiTự hình 1
Bình luận 0
Từ khóa » Sính Trong Tiếng Hán
-
Sính Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Sính Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Sính Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Sính - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sinh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sở (nước) – Wikipedia Tiếng Việt
-
TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ ĐÁM CƯỚI
-
Có Phải Từ 'sính Lễ' Và Từ 'sắm' Là Từ Mượn Không? - Selfomy Hỏi Đáp
-
Chiết Tự Chữ Hán - Báo Đà Nẵng
-
Quản Trị - Web Viện Hán Nôm
-
Xác định Hoàn Cảnh, điều Kiện Diễn Ra Sự Việc Nêu Trong Câu, Góp ...
-
Xin đừng Ghẻ Lạnh “từ Hán Việt” | VOV.VN