Sleep - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Nội động từ
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Sleep

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • (phát âm giọng Anh chuẩn)enPR: slēp, IPA(ghi chú):/sliːp/
  • Âm thanh (miền Nam nước Anh):(tập tin)
  • Âm thanh (phát âm giọng Anh chuẩn); to sleep:(tập tin)
  • (Anh Mỹ thông dụng)IPA(ghi chú):/slip/
  • Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng):(tập tin)
  • Vần: -iːp

Danh từ

sleep /ˈslip/

  1. Giấc ngủ; sự ngủ. in one's sleep — trong khi ngủ the sleep of just — giấc ngủ ngon sleep that knows no breaking — giấc ngàn thu broken sleep — giấc ngủ trằn trọc to go to sleep — đi ngủ to fall on sleep — (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ; (nghĩa bóng) chết
  2. Sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng.
  3. Sự chết.

Nội động từ

sleep nội động từ slept /ˈslip/

  1. Ngủ. to sleep like a log (top) — ngủ say
  2. Ngủ giấc ngàn thu.
  3. Ngủ trọ, ngủ đỗ. to sleep at a boarding-house — ngủ ở nhà trọ
  4. (+ with) Ngủ, ăn nằm (với ai). to sleep around — ăn nằm lang chạ
  5. Nằm yên. sword sleeps in scabbard — gươm nằm yên trong bao

Ngoại động từ

sleep ngoại động từ /ˈslip/

  1. Ngủ (một giấc ngủ). to sleep the sleep of the just — ngủ một giấc ngủ ngon
  2. Có đủ chỗ ngủ cho. this lodging sleeps 50 men — chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người

Thành ngữ

  • to sleep away:
    1. Ngủ cho qua (ngày giờ). to sleep hours away — ngủ cho qua giờ
  • to sleep in nh to live in:
    1. (Ê-cốt) Ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ. to be slep in — dùng để ngủ; có người ngủ the bed had not been slept in for months — giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi
  • to sleep off:
    1. Ngủ đã sức.
    2. Ngủ cho hết (tác dụng của cái gì). to sleep off one's headache — ngủ cho hết nhức đầu to sleep it off — ngủ cho giã rượu
  • to sleep on; to sleep upon; to sleep over:
    1. Gác đến ngày mai. to sleep on a question — gác một vấn đề đến ngày mai
  • let sleeping dogs lie: Xem Dog
  • the top sleeps: Con cù quay tít.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sleep”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sleep&oldid=2244823” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/iːp
  • Vần:Tiếng Anh/iːp/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Nội động từ
  • Ngoại động từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Động từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục sleep 75 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Sleep Away Nghĩa Là Gì