SLIDE BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT áp - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Cao đẳng - Đại học
  4. >>
  5. Y - Dược
SLIDE BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.52 KB, 29 trang )

GIẢNG VIÊNBSCKII MAI LONG THỦYMục tiêu bài giảng1)- Nêu được tỉ lệ bệnh tăng huyết áp tại Việt nam,các nước trên thế giới nói chung.2)- Mô tả cách đo huyết áp.3)- Nêu được trị số huyết áp bình thường và tăngtheo JNC VI, JNC VII, Hội tăng huyết áp Việt namvà Châu Âu.4)- Mô tả triệu chứng lâm sàng tăng huyết áp5)- Liệt kê các xét nghiệm cận lâm sàng tăng huyếtáp.1. ĐẠI CƯƠNGHA=CUNG LƯỢNG TIM x SỨC CẢN MẠCH NVIHuyết áp bình thường: THA: HATT ≥ 140 mmHgHoặc HATTr ≥ 90 mmHg1. ĐẠI CƯƠNG (tt)Tăng huyết áp (THA) đã được y học ghi nhận từ rấtlâu và đang là vấn đề lớn đối với sức khoẻ cộngđồng không chỉ ở các nước phát triển mà ngay cảnhững nước đang phát triển. Trong thế kỷ 20 tănghuyết áp được nghiên cứu rất nhiều dịch tễ, bệnhsinh, hậu quả, điều trị và dự phòng.Phân loại huyết áp ở người ≥ 18 tuổi theo JNC VIHạngHuyết áp t. thu(mmHg)Huyết áp t. trg(mmHg)Tối ưu< 120< 80Bình thường< 130< 85Bình thường cao130 – 13985 – 89Tăng huyết áp- Độ 1- Độ 2- Độ 3140 – 159160 – 179≥ 18090 – 99100 – 109≥ 110Phân loại huyết áp ở người ≥ 18 tuổi theo JNC VIIPhân loại huyết áp(HA)Huyết áp t. thu( mmHg)Huyết áp t. trg( mmHg)Bình thường< 120và < 80Tiền tăng HA120 – 139hoặc 80 – 89Tăng HA giai đoạn 1Tăng HA giai đoạn 2140 – 159≥ 160hoặc 90 – 99hoặc ≥ 100Năm 2003 WHO/ ISH đưa ra định nghĩa và phân độhuyết ápHạngHuyết áp t. thu(mmHg)Huyết áp t. trg(mmHg)Huyết áp tối ưu< 120< 80Huyết áp bình thường< 130< 85Huyết áp bình thường cao130 - 13985 – 89Tăng huyết áp độ 1( nhẹ )140 – 15990 – 99Tăng huyết áp độ 2 ( vừa)160 – 179100 – 109Tăng huyết áp độ 3 (nặng )≥ 180≥ 110Tăng huyết áp tâm thu đơnđộc( ISH )≥ 140< 902. DỊCH TỄ HỌC TĂNG HUYẾT ÁPBệnh tăng huyết áp thường gặp ở người trưởng thành,có tương quan thuận với các nguy cơ tim mạch.- Mỹ 1988- 1991 có khoảng 26% ở độ tuổi lớn hơn 17- Đức trong những thập niên 80, khoảng 20% ở ngườitrưởng thành.- Ở Việt Nam 1980-1981 người trưởng thành khoảng 7-10%Những năm gần đây tần suất THA đã tăng lên 16%.Chủng tộc :Người Mỹ gốc châu Phi bị tăng huyếtáp nhiều hơn và thường nặng hơn người Mỹ datrắng .Người dân ở thành phố dễ bị cao HA hơn ngườidân sống ở nông thôn.Tỷ lệ người tăng huyết áp tăng theo tuổiPhụ nữ trước tuổi mãn kinh thường ít bị tănghuyết áp hơn nam giớiSau tuổi mãn kinh tỷ lệ bị tăng huyết áp có khuynhhướng tăng như nam giới cùng lứa tuổiĂn mặn ảnh hưởng nhiều đến huyết áp.3. ĐO HUYẾT ÁP-Máy đo HA phải chính xác+Máy đo huyết áp thuỷ ngân : tốt nhất nhưngcồng kềnh , đắt tiền+Máy huyết áp đồng hồ+Máy huyết áp điện tử+Máy huyết áp đo liên tục trong thời gian dài(khoảng 24 giờ)Đo huyết áp theo quy ướcNguồn: Kaplan 2010 Lippincott Williams & Wilkins-Túi hơi của máy bao phủ tối thiểu 80% vòng cánh tayvà 2/3 chiều dài cánh tay .-Bệnh nhân nên ngồi ghế tựa lưng ,cánh tay ngangmức ở tim.-Bệnh nhân phải được nghỉ ngơi trước khi đo tốithiểu 5 phút, tránh những căng thẳng, không đượchút thuốc hay uống cà phê trước khi đo 30 phút.- Huyết áp tâm thu là tiếng đập đầu tiên ngheđược(tiếng thứ I Korotkow).- Huyết áp tâm trương là tiếng đập sau cùng trướckhi mất hẳn (tiếng thứ V Korotkow)-Nên đo 2 lần cách nhau 2 phút.nếu kết quả 2 lần đokhác biệt hơn 5mmHg nên đo thêm và tính trungbình- Huyết áp phải được đo cả hai tay, khi cần nên đohuyết áp chân .- Thầy thuốc phải cho bệnh nhân biết huyết áp củahọ và giải thích về số huyết áp4. LÂM SÀNG-Triệu chứng lâm sàng : Những triệu lâm sàng củatăng huyết áp rất khác nhau và các triệu chứng nàythường không đặc hiệu.-Phần lớn bệnh nhân chẩn đoán THA qua việc khámsức khoẻ , khám bệnh bệnh khác hoặc do nhữngbiểu hiện của tổn thương cơ quan đích do tănghuyết áp .4. LÂM SÀNG (tt)- Những triệu chứng thường gặp của người bệnh cóthể nằm một trong ba nhóm :- Do HA cao- Do bệnh mạch máu của tăng huyết áp- Do bệnh căn gây ra THA ( THA thứ phát )+Nhức đầu,xây xẩm, hồi hộp, dễ mệt và bất lực.(do THA)+Các triệu chứng do bệnh mạch máu của THA là : chảy máumũi, tiểu ra máu, mờ mắt, cơn yếu hay chóng mặt do thiếumáu não thoáng qua, cơn đau thắt ngực, khó thở do suytim. Đôi khi đau ngực do bóc tách động mạch chủ, do túiphình ĐMC rỉ xuất huyết.+Các triệu chứng do bệnh căn gây ra THA bao gồm: uốngnhiều, tiểu nhiều,yếu cơ do hạ kali máu ở bệnh nhâncường Aldosterone tiên phátTăng cân, dễ xúc động ở bệnh nhân bị hội chứngCushing.Ở bệnh nhân bị u tủy thượng thận thường bịnhức đầu, hồi hộp, toát mồ hôi, xây xẩm khi thay đổi tưthế.-Khám bệnh nhân:Khám bệnh nhân tăng huyết áp phải làm rõ 3 mục tiêusau :+ Xác định nguyên nhân gây tăng huyết áp+ Đánh giá tổn thương cơ quan đích , bệnh tim mạch, độ nặng của bệnh và đáp ứng điều trị+ Xác định các yếu tố nguy cơ tim mạch và bệnhđồng xảy ra giúp tiên luợng và hướng điều trịKhám thực thểViệc khám bệnh nhân phải được thực hiện cẩn thậnphát hiện các tổn thương cơ quan đích do tănghuyết áp hoặc các biểu hiện của bệnh gây ra tănghuyết áp .- Đo huyết áp theo đúng kỹ thuật- Đo cân nặng, chiều cao, tính chỉ số khối cơ thể, đovòng bụng, khám da, cơ .- Khám cổ : sờ, nghe chú ý âm thổi động mạchcảnh,tĩnh mạch cổ nổi, tuyến giáp to, có âm thổi- Khám tim : ghi nhận kích thước tim , nhịp tim , dấunẩy trước ngực , tiếng T2 mạnh , có thể nghe tiếngT4 hoặc tiếng ngựa phi T3, âm thổi.- Khám chi phát hiện giảm hay mất mạch ngoại biên ,phù .- Khám vùng bụng phải chú ý phát hiện các âm thổivùng bụng, vùng động mạch chủ và động mạchthận, thận to, động mạch chủ nảy bất thường .- Khám phổi : tìm ran phổi hoặc các bằng chứng cothắt phế quản- Đánh giá về thần kinh .- Soi đáy mắt :Theo xếp loại của KEITH-WAGENER và BAKER tổnthương đáy mắt do tăng huyết áp được chia làm 4mức độ:Mức độ I: Lòng động mạch bị co hẹpMức độ II: Có dấu bắt chéo động – tĩnh mạch( dấu S.GUNN)Mức độ III: Có dấu bắt chéo động – tĩnh mạch, phùnề xuất huyết, xuất tiết võng mạc .Mức độ IV: Mức độ ba và phù gai thị5. XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG:* Mục đích :- Xác định tổn thương cơ quan đích- Các yếu tố nguy cơ- Phân tích nước tiểu- Công thức máu- Xét nghiệm sinh hoá máu: Kali. natri, Creatinine,đường huyết lúc đói, bộ mỡ gồm cholesterol toànphần, triglycerid, HDL, LDL.- Điện tâm đồ 12 chuyển đạo.- X quang ngực thẳng.Những xét nghiệm và cận lâm sàng khác chỉ định khicó yêu cầu- Độ thanh thải Creatinine , đạm niệu 24 giờ ,albumine niệu vi thể- Acid uric máu , calci máu , hormon tuyến giáp- Siêu âm tim , siêu âm thận , siêu âm mạch máuthận,- Hoạt tính renin huyết tương / natri niệu .6. Biến chứng của tăng huyết áp- Biến chứng tim mạch : Tăng huyết áp làm gia tăngnguy cơ bệnh mạch vành , suy tim .+ Dầy thất trái+ Suy tim+ Bệnh mạch vành+ Bệnh mạch máu lớn- Bệnh mạch máu não- Bệnh thận- Biến chứng mắt7. NGUYÊN NHÂNTrên 90 % tăng huyết áp vô căn ( Essentialhypertension ) .Những nguyên nhân gây tăng huyết áp thứ phát :Do thận .- Bệnh chủ mô thận :- Viêm thận kẽ- Thận đa nang, bệnh nang tủy thận- Viêm vi cầu thận cấp- Viêm vi cầu thận mãn- Xơ hóa thận- Bệnh động mạch thậnNội tiết- Thượng thận* Cường aldosterol nguyên phát* Hội chứng Cushing* U tuỷ thượng thận* Phì đại tuyến thượng thận bẩm sinh- Cường giáp, cường tuyến cận giápHẹp eo động mạch chủ, tăng áp lực nội sọTăng huyết áp lúc có thai

Tài liệu liên quan

  • Slide bài giảng Lipit Slide bài giảng Lipit
    • 18
    • 483
    • 1
  • SLIDE BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ CÁC HỌC THUYẾT KINH DOANH QUỐC TẾ SLIDE BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ CÁC HỌC THUYẾT KINH DOANH QUỐC TẾ
    • 34
    • 321
    • 0
  • SLIDE BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ CHƯƠNG International marketing SLIDE BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ CHƯƠNG International marketing
    • 34
    • 433
    • 3
  • SLIDE BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ HỌC SLIDE BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ HỌC
    • 179
    • 1
    • 4
  • SLIDE BÀI GIẢNG MICROECONOMICS SLIDE BÀI GIẢNG MICROECONOMICS
    • 42
    • 289
    • 1
  • SLIDE BÀI GIẢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ SLIDE BÀI GIẢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
    • 20
    • 203
    • 0
  • SLIDE BÀI GIẢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ SLIDE BÀI GIẢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
    • 37
    • 260
    • 0
  • SLIDE BÀI GIẢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ PB SLIDE BÀI GIẢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ PB
    • 47
    • 140
    • 0
  • SLIDE BÀI GIẢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ PC SLIDE BÀI GIẢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ PC
    • 51
    • 199
    • 1
  • SLIDE BÀI GIẢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ PD SLIDE BÀI GIẢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ PD
    • 75
    • 180
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(424 KB - 29 trang) - SLIDE BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT áp Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Slide Tăng Huyết áp