Slide Bài Giảng Từ Bài Toán đến Chương Trình - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Cao đẳng - Đại học
  4. >>
  5. Khoa học xã hội
slide bài giảng từ bài toán đến chương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 15 trang )

GV: Lê Phước HòaTổ: Lý – Tin - Công NghệKiểm tra bài cũ:1.Xác định bài toán2. Quá trình giải BT3.Thuật toán&mô tả4. Một số thuật toánDạng 1: Kiểm traDạng 2: Mô TảDạng 3: Giải thích5. Vận dụng6. Củng cố, dặn dòC1: Bài toán là gì? Xác định bài toánlà xác định cái gì?C2: để giải bài toán trên máy tínhgồm mấy bước?C3: thuật toán là gì? Có mấy cáchmô tả thuật toán?C3: để biết thuật toán đúng hay sai talàm thế nào?< BACKNEXT>X EXITC1: Bài toán và xác định bài toán1.Xác định bài toán2. Quá trình giải BT3.Thuật toán&mô tả4. Một số thuật toánDạng 1: Kiểm traDạng 2: Mô TảDạng 3: Giải thích5. Vận dụng6. Củng cố, dặn dò• Bài toán là một công việc hay mộtnhiệm vụ cần phải giải quyết.• Xác định bài toán là: xác định điềukiện cho trước và kết quả cần thuđược. Xác định bài toán là bước đầu tiênvà là bước rất quan trọng trongviệc giải bài toán.< BACKNEXT>X EXITC2: Các bước giải bài toán trên máy tính Xác định bài toán: xác định điều1.Xác định bài toán2. Quá trình giải BT3.Thuật toán&mô tả4. Một số thuật toánDạng 1: Kiểm traDạng 2: Mô TảDạng 3: Giải thích5. Vận dụng6. Củng cố, dặn dòkiện ban đầu (input) và kết quả cầnxác định (output). Xây dựng thuật toán: Lựa chọnvà mô tả các thao tác sẽ thực.Viết chương trình: Diễn đạt thuậttoán bằng một ngôn ngữ lập trìnhsao cho máy tính có thể hiểu vàthực hiện được.< BACKNEXT>X EXITc3. Mô tả thuật toán1.Xác định bài toán2. Quá trình giải BT3.Thuật toán&mô tả4. Một số thuật toánDạng 1: Kiểm traDạng 2: Mô TảDạng 3: Giải thích5. Vận dụng6. Củng cố, dặn dò• Là việc liệt kê trình tự hữu hạn cácbước để chỉ dẫn máy tính thực hiện vàthu được kết quả.• Việc mô tả thuật toán có thể mô tảbằng ngôn ngữ tự nhiên hoặc mô tảtheo sơ đồ khối.• Tuy nhiên mô tả theo sơ đồ khối sẻtrực quan hơn, dễ mô tả hơn và cótính chuyên nghiệp hơn• Lập bảng kiểm tra thuật toán để kiểmđịnh lại thuật toán< BACKNEXT>X EXITBài tập dạng 1: Kiểm tra thuật toán1.Xác định bài toán2. Quá trình giải BT3.Thuật toán&mô tả4. Một số thuật toánDạng 1: Kiểm traDạng 2: Mô TảDạng 3: Giải thích5. Vận dụng6. Củng cố, dặn dòHãy lập bảng kiểm tra thuật toán vàcho biết thuật toán sau làm công việcgì?Bước xy•B1: Nhập x,y150 70•B2: x  x + y2 120 70•B 3: y  x - y312050•B 4: x  x - y470< BACK50NEXT>X EXITLập bảngđểkiểmtra1.Xácđịnh bài toán2. Quá trình giải BTthuậttoán3.Thuật toán&mô tảrồicho biết4. Một số thuật toánDạngtoán1: Kiểm nàytrathuậtDạng 2: Mô TảlàmcôngDạng 3: Giải thíchgì?5.việcVận dụng6. Củng cố, dặn dòBài tập dạng 1: Kiểm tra thuật toánCho thuật toán sau.B1: nhập PB2: nếu PX EXITBài tập dạng 2: Mô tả thuật toánCho hai biến x và y. Hãy mô tả thuậttoán đổi giá trị của các biến nói trênđể x và y có giá trị tăng dần.Yêu cầu: Xác định bài toán, mô tả,kiểm tra thuật toán.1.Xác định bài toán2. Quá trình giải BT3.Thuật toán&mô tả4. Một số thuật toánDạng 1: Kiểm traDạng 2: Mô TảDạng 3: Giải thích5. Vận dụng6. Củng cố, dặn dò< BACKNEXT>X EXITBài tập dạng 2: Mô tả thuật toán1.Xác định bài toán2. Quá trình giải BT3.Thuật toán&mô tả4. Một số thuật toánDạng 1: Kiểm traDạng 2: Mô TảDạng 3: Giải thích5. Vận dụng6. Củng cố, dặn dò• Cho ba biến x, y và z. hãy mô tảthuật toán đổi giá trị của các biếnnói trên để x, y và z cú giỏ trị tăngdần. Hãy xem lại Ví dụ 5 để thamkhảo• Yêu cầu xác định bài toán, mô tảthuật toán, lập bảng kiểm tra vàviết chương trình< BACKNEXT>X EXITBài tập dạng 2: Mô tả thuật toán1.Xác định bài toán2. Quá trình giải BT3.Thuật toán&mô tả4. Một số thuật toánDạng 1: Kiểm traDạng 2: Mô TảDạng 3: Giải thích5. Vận dụng6. Củng cố, dặn dòHãy mô tả thuật toán giải các bài toánsau:–Tính tổng các phần tử của dãy sốA = {a1, a2,..., an} cho trước.–Nhập n số a1, a2, ..., an từ bàn phímvà ghi ra màn hình số nhỏ nhất cácsố đó. Số n cũng được nhập từ bànphím.Yêu cầu xác định bài toán, mô tảthuật toán, lập bảng kiểm tra< BACKNEXT>X EXITBài tập dạng 2: Mô tả thuật toán1.Xác định bài toán2. Quá trình giải BT3.Thuật toán&mô tả4. Một số thuật toánDạng 1: Kiểm traDạng 2: Mô TảDạng 3: Giải thích5. Vận dụng6. Củng cố, dặn dò• Hãy mô tả thuật toán giải các bàitoán sau:• Đếm số các số dương trong dãysố A = {a1, a2,.., an} cho trước.• Tìm vị trí của số dương đầu tiêntrong dãy số A = {a1, a2,..., an} chotrước, tính từ phải sang trái.< BACKNEXT>X EXITBài tập dạng 3: Giải thích thuật toánThuật toánGiải thíchINPUT: R1, R2, a, nOUTPHUT: TB1: Nhập R1, R2, a, nB2: s1=3,14 *R1*R1B3: s2=3,14*r2*r21.Xác định bài toán2. Quá trình giải BT3.Thuật toán&mô tả4. Một số thuật toánDạng 1: Kiểm traDạng 2: Mô TảDạng 3: Giải thích5. Vận dụng6. Củng cố, dặn dòB4: s=s1-s2B5: s=s*nB6: t=s div aB7: In ra TB8: Kết thúcCho biết các biến dùng để làm gì? Tác dụng ở mỗi bước< BACKNEXT>X EXITVận dụng1.Xác định bài toán2. Quá trình giải BT3.Thuật toán&mô tả4. Một số thuật toánDạng 1: Kiểm traDạng 2: Mô TảDạng 3: Giải thích5. Vận dụng6. Củng cố, dặn dò• Hãy xác định bài toán, mô tả thuậttoán, kiểm tra thuật toán rồi viếtchương trình sau:a, Tính tổng các số tự nhiên chẵn từ1 đến n:b, kiểm tra số n có phải là số Pitagohay không?c, Tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c?< BACKNEXT>X EXITVề nhà:1.Xác định bài toán2. Quá trình giải BT3.Thuật toán&mô tả4. Một số thuật toánDạng 1: Kiểm traDạng 2: Mô TảDạng 3: Giải thích5. Vận dụng6. Củng cố, dặn dò• Đọc thuộc phần ghinhớ SGK.• Làm các bài tập từ5.13 đến 5.20 (SBT).• Tìm hiểu trước phầnmềm suntime< BACKNEXT>X EXIT

Tài liệu liên quan

  • Từ bài toán đến chương trình Từ bài toán đến chương trình
    • 14
    • 582
    • 8
  • Từ bài toán đến chương trình Từ bài toán đến chương trình
    • 9
    • 688
    • 7
  • bài 5: Từ bài toán đến chương trình,bài 6: câu lệnh điều kiện bài 5: Từ bài toán đến chương trình,bài 6: câu lệnh điều kiện
    • 7
    • 1
    • 10
  • Từ bài toán đến chương trình Từ bài toán đến chương trình
    • 18
    • 499
    • 4
  • Hay ( Từ bài toán đến chương trình ) Hay ( Từ bài toán đến chương trình )
    • 11
    • 461
    • 8
  • bai 5  Tu bai toan den chuong trinh bai 5 Tu bai toan den chuong trinh
    • 4
    • 718
    • 7
  • từ bài toán đến chương trình từ bài toán đến chương trình
    • 7
    • 461
    • 0
  • Bài 5. Từ bài toán đến chương trình (new) Bài 5. Từ bài toán đến chương trình (new)
    • 31
    • 876
    • 7
  • Bài 5. Từ bài toán đến chương trình Bài 5. Từ bài toán đến chương trình
    • 4
    • 504
    • 2
  • Tiết 21-Từ bài toán đến chương trình Tiết 21-Từ bài toán đến chương trình
    • 21
    • 937
    • 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(585 KB - 15 trang) - slide bài giảng từ bài toán đến chương trình Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bài Giảng Từ Bài Toán đến Chương Trình