Slowly: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: slowly
Slowly is an adverb that describes the action of moving or proceeding at a low speed or rate. The term slowly indicates a gradual or leisurely pace in which an action is performed. Moving slowly may involve taking small steps, moving carefully, or deliberately ...Đọc thêm
Nghĩa: chậm
Từ "chạm" chỉ hành động tiếp xúc với bề mặt của một vật thể, có thể bằng tay hoặc một phần cơ thể khác. Hành động này có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, từ cảm xúc đến giao tiếp giữa con người với nhau. Trong nghệ thuật, từ này còn được dùng để chỉ sự khéo ... Đọc thêm
Nghe: slowly
slowly |ˈsləʊli|Nghe: chậm
chậm |tʃəm|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh slowly
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- hyTiếng Armenia դանդաղ
- jaTiếng Nhật ゆっくり
- kmTiếng Khmer យ៉ាងយឺត
- laTiếng Latinh tardius
- loTiếng Lao ຊ້າໆ
- mrTiếng Marathi हळूहळू
- msTiếng Mã Lai perlahan-lahan
- myTiếng Miến Điện ဖြည်းဖြည်းချင်း
- ptTiếng Bồ Đào Nha devagar
- slTiếng Slovenia počasi
- tgTiếng Tajik охиста-охиста
- urTiếng Urdu آہستہ آہستہ
Cụm từ: slowly
Từ đồng nghĩa: slowly
adverb (từ đồng nghĩa):
Từ đồng nghĩa: chậm
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt uneasy- 1quốc
- 2squishy
- 3alliin
- 4khó chịu
- 5disclined
Ví dụ sử dụng: slowly | |
---|---|
This bottomless void that everyone has slowly increased. | Khoảng trống không đáy mà mọi người đều từ từ tăng lên. |
So, let me know if you need anything dusted or disinfected, buffed, polished, uh, slowly. | Vì vậy, hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất cứ thứ gì được phủi bụi hoặc khử trùng, đánh bóng, đánh bóng, uh, từ từ. |
Slowly pull your skirt up, over your ass. | Từ từ kéo váy của bạn lên, qua mông của bạn. |
He slowly moved forward. | Anh từ từ tiến về phía trước. |
They walked to the homestead slowly, far too early for the first guests; they were to dine with Mary Carson and be on hand to receive with her. | họ đi đến cửa vườn tược chậm, còn quá sớm cho khách hàng đầu tiên, họ đã đến ăn cơm trưa với Mary Carson và có mặt để nhận với cô ấy. |
He would move very slowly, then, suddenly, he would take several quick steps, nearly running, but placing his feet carefully and balancing with his outstretched arms. | Anh ta sẽ di chuyển rất chậm, sau đó, đột nhiên, anh ta sẽ thực hiện vài bước nhanh, gần như chạy, nhưng đặt chân cẩn thận và giữ thăng bằng với cánh tay dang ra. |
He put her on happy pills, so she's slowly getting better. | Anh cho cô uống thuốc hạnh phúc, để cô dần dần khỏe lại. |
He went upstairs slowly, for he was rather short of breath, the children following him. | Anh từ từ đi lên lầu, vì anh khá hụt hơi, những đứa trẻ đang theo sau anh. |
Its wings beat comparatively slowly, about 40 times a second. | Cánh của nó đập tương đối chậm, khoảng 40 lần một giây. |
It was these facts, coming slowly to light, that gave rise to the widely repeated charge that Daylight had gone insane. | Chính những sự thật này, từ từ được đưa ra ánh sáng, đã làm nảy sinh sự buộc tội lặp đi lặp lại rộng rãi rằng Ánh sáng ban ngày đã phát điên. |
Jerome smile slowly surfaced from obscurity In the middle of the night lights and shadows of the day. | Nụ cười của Jerome từ từ nổi lên từ sự che khuất Giữa ánh đèn đêm và bóng tối trong ngày. |
With only four people on board, repairs are going slowly. | Chỉ có bốn người trên tàu, việc sửa chữa đang diễn ra chậm chạp. |
Stand up slowly, walk ahead of me and open the door. | Từ từ đứng dậy, đi trước tôi và mở cửa. |
Mennad slowly started to grow a little bit more confident. | Mennad từ từ bắt đầu tự tin hơn một chút. |
By 1900, Whipple's various business concerns were suffering a downturn and slowly reducing his family's wealth. | Đến năm 1900, các mối quan tâm kinh doanh khác nhau của Whipple đang bị suy thoái và từ từ làm giảm khối tài sản của gia đình ông. |
The Hills claimed that they continued driving on the isolated road, moving very slowly through Franconia Notch in order to observe the object as it came even closer. | Hills nói rằng họ tiếp tục lái xe trên con đường cô lập, di chuyển rất chậm qua Franconia Notch để quan sát vật thể khi nó đến gần hơn. |
The most basic recipe calls for slowly simmering milk and sugar, stirring almost constantly. | Công thức cơ bản nhất yêu cầu sữa và đường đun từ từ, khuấy gần như liên tục. |
School dental services provided by local authorities developed slowly after 1907 when the first service of this kind was set up in Cambridge. | Dịch vụ nha khoa học đường do chính quyền địa phương cung cấp phát triển chậm sau năm 1907 khi dịch vụ đầu tiên của loại hình này được thành lập ở Cambridge. |
In simple terms, phosphorescence is a process in which energy absorbed by a substance is released relatively slowly in the form of light. | Nói một cách dễ hiểu, lân quang là một quá trình trong đó năng lượng được hấp thụ bởi một chất được giải phóng tương đối chậm dưới dạng ánh sáng. |
As Aoki becomes disillusioned, alienated and hostile toward Kujo, friends around them slowly fall apart, bringing their school to a series of mini violent climaxes. | Khi Aoki vỡ mộng, xa lánh và thù địch với Kujo, bạn bè xung quanh họ dần dần tan rã, đưa trường học của họ đến một loạt cao trào bạo lực nhỏ. |
Venus slowly rotates on its axis in a clockwise direction, which is called "retrograde" rotation because it is opposite to that of the other seven planets. | Sao Kim từ từ quay trên trục của nó theo chiều kim đồng hồ, được gọi là vòng quay "ngược chiều" vì nó ngược chiều với trục của bảy hành tinh còn lại. |
Harry crept slowly toward the wooden staircase that led upstairs. | Harry chậm rãi rón rén đi về phía cầu thang gỗ dẫn lên lầu. |
She would follow Embry's prescription and go very slowly. | Cô ấy sẽ làm theo đơn của Embry và đi rất chậm. |
Underrepresented groups enrollment is slowly increasing due to Tech valuing diversity and inclusion. | Việc ghi danh các nhóm không đại diện đang tăng chậm do Công nghệ đánh giá cao sự đa dạng và hòa nhập. |
After founder Wayland died by suicide in 1912, the Appeal slowly lost its vitality. | Sau khi người sáng lập Wayland qua đời do tự sát vào năm 1912, Appeal dần mất đi sức sống. |
Because mutations are extremely rare, they accumulate very slowly across generations. | Bởi vì đột biến là cực kỳ hiếm, chúng tích lũy rất chậm qua các thế hệ. |
In 2007, CBS Corporation announced its intent to re-enter the feature film business, slowly launching CBS Films and hiring key executives in the spring of 2008 to start up the new venture. | Vào năm 2007, CBS Corporation công bố ý định tham gia lại lĩnh vực kinh doanh phim truyện, từ từ ra mắt CBS Films và thuê các giám đốc điều hành chủ chốt vào mùa xuân năm 2008 để bắt đầu liên doanh mới. |
Apsidal precession also slowly changes the place in Earth's orbit where the solstices and equinoxes occur. | Tuế sai Apsidal cũng từ từ thay đổi vị trí trong quỹ đạo của Trái đất, nơi các điểm cực và điểm phân xảy ra. |
As the series progresses, it is learned that the radiation exposure from constant use of the Hypershoot is slowly killing Ken, and that continued use would mean death. | Khi bộ phim tiếp tục phát triển, người ta biết được rằng việc tiếp xúc với bức xạ từ việc sử dụng Hypershoot liên tục đang dần giết chết Ken, và nếu tiếp tục sử dụng sẽ đồng nghĩa với cái chết. |
Depictions of the perfect woman slowly grew thinner from the 1960s onward. | Những mô tả về người phụ nữ hoàn hảo dần mỏng đi từ những năm 1960 trở đi. |
Những từ bắt đầu giống như: slowly
- slowgoing - đi chậm
- slowworm - sâu chậm
- slowcore - điểm chậm
- slowed - chậm lại
- slowdowns - chậm lại
- slowings - sự chậm lại
- slowdown - chậm lại
- slowly - chậm
- slow - chậm
- slowth - chậm rãi
- slowcoaches - xe ngựa chậm
Những câu hỏi thường gặp: slowly
Bản dịch của từ 'slowly' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'slowly' trong tiếng Việt là chậm.
Các từ đồng nghĩa của 'slowly' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'slowly' trong tiếng Anh có thể là: largo, lento, without hurrying, at a slow pace, at a snail’s pace, at a leisurely pace, adagio, steadily, unhurriedly, bit by bit.
Các từ đồng nghĩa của 'slowly' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'chậm' trong tiếng Việt có thể là: va chạm, tiếp xúc, sờ, đụng, đụng chạm, chạm vào, thổi, trống, cảm nhận.
Cách phát âm chính xác từ 'slowly' trong tiếng Anh là gì?Từ 'slowly' được phát âm là ˈsləʊli. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
Cách phát âm chính xác từ 'slowly' trong tiếng Việt là gì?Từ 'chậm' được phát âm là tʃəm. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'slowly' là gì (định nghĩa)?Slowly is an adverb that describes the action of moving or proceeding at a low speed or rate. The term slowly indicates a gradual or leisurely pace in which an action is performed. Moving slowly may involve taking small steps, moving carefully, or deliberately delaying progress. Objects or processes ...
Từ 'slowly' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- This bottomless void that everyone has slowly increased.
- So, let me know if you need anything dusted or disinfected, buffed, polished, uh, slowly.
- Slowly pull your skirt up, over your ass.
Từ khóa » Slowly Dịch Tiếng Anh
-
SLOWLY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Slowly«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt | Glosbe
-
Bản Dịch Của Slowly – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
SLOWLY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ : Slowly | Vietnamese Translation
-
Slowly Dịch Là Gì - Thả Rông
-
Học Tiếng Anh Qua Bài Hát Let Me Down Slowly – Alec Benjamin
-
Học Tiếng Anh Qua Bài Hát Let Me Down Slowly | Có Kèm Lyrics Và ...
-
Slowly Là Gì, Nghĩa Của Từ Slowly | Từ điển Anh - Việt
-
Slow - Wiktionary Tiếng Việt
-
Top 20 Slowly Có Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
Lời Dịch Bài Hát Let Me Down Slowly - Alec Benjamin - VietsubSongs
-
Bruno6 - SLOWLY