Smacking: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch smacking EN VI smackingđánh lénTranslate GB ˈsmækɪŋ smacking: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: smacking

Smacking is a slang term that can have multiple meanings depending on the context. In some regions, 'smacking' refers to the act of hitting someone lightly with an open hand, often as a form of punishment or playful gesture. Smacking can be used as a ...Đọc thêm

Nghĩa: đánh lén

Để liên lạc với một yêu cầu hoặc nhu cầu; chạm vào cơ sở. Đọc thêm

Nghe: smacking

smacking: Nghe smacking |ˈsmækɪŋ|

Nghe: đánh lén

đánh lén: Nghe đánh lén

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh smacking

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • eoTiếng Quốc tế ngữ frapado
  • hiTiếng Hindi स्मैकिंग
  • hrTiếng Croatia cmoknuti
  • koTiếng Hàn 때리다
  • lbTiếng Luxembourg schmaacht
  • mkTiếng Người mang đầu trượng шмекување
  • ptTiếng Bồ Đào Nha batendo
  • ruTiếng Nga чмокание
  • siTiếng Sinhala පහර දීම
  • taTiếng Tamil அடித்து நொறுக்குதல்
  • tgTiếng Tajik зарба задан
  • tkTiếng Turkmen döwmek

Cụm từ: smacking

  • so i smacked him into next week - Vì vậy, tôi đã đập anh ta vào tuần tới
  • have a smack at - có một cú đánh vào
  • smack lips - bặm môi
  • you just smacked me in the face! - Bạn vừa tát vào mặt tôi!
  • i need some lips to smack stat - Tôi cần một đôi môi để đánh bại chỉ số
  • lip smacking - chep môi
  • add smack of pepper to dish - thêm một ít tiêu vào món ăn
  • smack calfskin - da bê
  • would smack - sẽ đập
  • his manner smacks of annoyance - thái độ của anh ấy lộ ra vẻ khó chịu
  • a smack in the face - một cái tát vào mặt
  • smack about - đập về
  • to smack smb. on the back - để đánh smb. ở mặt sau
  • the novelty with ages smacks - Sự mới lạ với các lứa tuổi
  • smacks of circumstantial to me - Những điều bất thường đối với tôi
  • Từ đồng nghĩa: smacking

  • slap, smack, tasting, smelling, reeking, pecking, thwacking
  • suggesting, savoring, smooching, greeting, cuffing, spanking, slapping
  • clipping, whacking, punching, busting, buffeting, boxing, osculating
  • kissing, hitting, striking, attacking, touching, smacking of, corporal punishment Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt authorisation
    • 1kio
    • 2overscore
    • 3goga
    • 4oden
    • 5ủy quyền
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: smacking

    No, that was the toaster alarm I invented in the third grade, that woke you up By smacking you in the face with a waffle. Không, đó là chuông báo động bằng máy nướng bánh mì mà tôi đã phát minh vào năm lớp ba, nó đánh thức bạn bằng cách đập vào mặt bạn một chiếc bánh quế.
    Someone sent a tape of her smacking her client to the Disciplinary Board. Ai đó đã gửi một cuộn băng của cô ấy đập khách hàng của mình đến Hội đồng kỷ luật.
    I would have noticed your dour head smacking into the archways. Tôi sẽ nhận thấy cái đầu buồn bã của bạn đập vào cổng tò vò.
    A slippering is a term for the act of smacking the buttocks, or the hands, with a slipper as a form of corporal punishment. Trượt dép là một thuật ngữ để chỉ hành động vỗ vào mông, hoặc tay, bằng một chiếc dép như một hình thức trừng phạt thể xác.

    Những từ bắt đầu giống như: smacking

    • smacked - đánh lén
    • smacker - kẻ đánh lén
    • smacking - đánh lén
    • smacks - những cái tát
    • smackhead - ngu ngốc
    • smack - đập
    • smackdown - hạ gục
    • smackers - những kẻ ăn cắp vặt
    • smackeroo - đồ khốn kiếp
    • smackheads - những kẻ ngu ngốc
    • smackeroonie - kẻ lừa đảo

    Những câu hỏi thường gặp: smacking

    Bản dịch của từ 'smacking' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'smacking' trong tiếng Việt là đánh lén.

    Các từ đồng nghĩa của 'smacking' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'smacking' trong tiếng Anh có thể là: slap, smack, tasting, smelling, reeking, pecking, thwacking, suggesting, savoring, smooching.

    Cách phát âm chính xác từ 'smacking' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'smacking' được phát âm là ˈsmækɪŋ. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'smacking' là gì (định nghĩa)?

    Smacking is a slang term that can have multiple meanings depending on the context. In some regions, 'smacking' refers to the act of hitting someone lightly with an open hand, often as a form of punishment or playful gesture. Smacking can be used as a disciplinary measure for children or as a way to ...

    Từ 'smacking' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • No, that was the toaster alarm I invented in the third grade, that woke you up By smacking you in the face with a waffle.
    • Someone sent a tape of her smacking her client to the Disciplinary Board.
    • I would have noticed your dour head smacking into the archways.

  • Từ khóa » Smacking Dịch