Smiling: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: smiling
Smiling is a facial expression characterized by curving the lips upwards to convey happiness, friendliness, or amusement. Smiling is a universal human gesture that transcends cultural and linguistic barriers, signaling positivity, approachability, and ...Đọc thêm
Nghĩa: mỉm cười
Mỉm cười là một biểu hiện trên khuôn mặt được đặc trưng bởi việc cong môi lên để thể hiện sự vui vẻ, thân thiện hoặc thích thú. Mỉm cười là một cử chỉ phổ biến của con người, vượt qua các rào cản văn hóa và ngôn ngữ, báo hiệu sự tích cực, khả năng tiếp cận ... Đọc thêm
Nghe: smiling
smiling |ˈsmaɪlɪŋ|Nghe: mỉm cười
mỉm cườiCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh smiling
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- daTiếng Đan Mạch smilende
- frTiếng Pháp souriant
- gaTiếng Ailen miongháire
- glTiếng Galicia sorrindo
- itTiếng Ý sorridente
- kkTiếng Kazakh жымиып
- kmTiếng Khmer ញញឹម
- koTiếng Hàn 미소
- kuTiếng Kurmanji bişirîn
- laTiếng Latinh subridens
- myTiếng Miến Điện ပြုံးနေသည်။
- ugTiếng Uyghur كۈلۈمسىرەپ
Cụm từ: smiling
Từ đồng nghĩa: smiling
Từ đồng nghĩa: mỉm cười
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt evening- 1holman
- 2chlorosome
- 3helberg
- 4buổi tối
- 5countergambit
Ví dụ sử dụng: smiling | |
---|---|
He cloaks his wickedness under a smiling face. | Anh ấy che đậy sự xấu xa của mình dưới một khuôn mặt tươi cười. |
I couldn't see Tom's face, but I was sure he was smiling. | Tôi không thể nhìn thấy khuôn mặt của Tom, nhưng tôi chắc chắn rằng anh ấy đang mỉm cười. |
If I see a child smile, it catches on, and then I'm smiling too. | Nếu tôi nhìn thấy một đứa trẻ cười, nó sẽ bắt lấy, và sau đó tôi cũng mỉm cười. |
I'll tell you, said Beatty, smiling at his cards. That made you for a little while a drunkard. | Tôi sẽ nói với bạn, Beatty nói, mỉm cười với những lá bài của mình. Điều đó làm cho bạn một chút say rượu. |
The father was laughing, the child was laughing, the mother was smiling. | Người cha đang cười, đứa con đang cười, người mẹ đang cười. |
Levin kissed her smiling lips with timid care, gave her his arm, and with a new strange sense of closeness, walked out of the church. | Levin hôn lên đôi môi đang cười của cô với sự quan tâm rụt rè, trao cho cô cánh tay của anh, và với một cảm giác gần gũi kỳ lạ mới, bước ra khỏi nhà thờ. |
He put a big bet down before the flop and he's still smiling when there's two threes and a four at the table. | Anh ta đặt cược lớn xuống trước trận đấu và anh ta vẫn mỉm cười khi có hai ba và bốn người trên bàn. |
Young ladies don't understand political economy, you know, said Mr. Brooke, smiling towards Mr. Casaubon. | Các cô gái trẻ không hiểu kinh tế chính trị, bạn biết đấy, ông Brooke nói, mỉm cười với ông Casaubon. |
Pip, said Mr. Jaggers, laying his hand upon my arm, and smiling openly, this man must be the most cunning impostor in all London. | Pip, ông Jaggers nói, đặt tay lên cánh tay tôi và mỉm cười cởi mở, người đàn ông này phải là kẻ mạo danh xảo quyệt nhất ở London. |
He thanked me with a smiling nod, measured out a few minims of the red tincture and added one of the powders. | Anh ấy cảm ơn tôi bằng một cái gật đầu mỉm cười, đo ra một vài mẩu thuốc màu đỏ và thêm một trong những loại bột. |
As they made no effort to communicate with me, but simply stood round me smiling and speaking in soft cooing notes to each other, I began the conversation. | với tôi, nhưng chỉ đơn giản là đứng xung quanh tôi mỉm cười và nói bằng những lời dỗ dành nhẹ nhàng với nhau, tôi bắt đầu cuộc trò chuyện. |
Someone who sits next to you year after year, making chitchat and smiling, and all the while running behind your back and defiling your marriage and seducing your husband. | Một người ngồi cạnh bạn năm này qua năm khác, làm cho chitchat và mỉm cười, và tất cả trong khi chạy ra sau lưng bạn và làm ô uế cuộc hôn nhân của bạn và quyến rũ chồng bạn. |
And painting repetitious rows of smiling part-time soldiers is boring and certainly bad for the eyes. | Và vẽ những hàng lặp đi lặp lại của những người lính bán thời gian đang cười là nhàm chán và chắc chắn là xấu cho mắt. |
While so speaking-smiling as she spoke-she had lifted the lazo from her saddle-bow and was winding it round her head, as if to illustrate her observations. | Trong khi nói - mỉm cười khi cô ấy nói - cô ấy đã nhấc chiếc lazo ra khỏi chiếc nơ yên của mình và quấn nó quanh đầu, như để minh họa cho những quan sát của cô ấy. |
Suddenly conscious of his fixed regard, Fee and Meggie turned together, smiling at him with the peculiar tenderness women save for the most beloved men in their lives. | Đột nhiên ý thức về sự quan tâm cố định của mình, Phí và Meggie quay lại với nhau, mỉm cười với anh với những người phụ nữ dịu dàng đặc biệt dành cho những người đàn ông yêu quý nhất trong cuộc đời họ. |
He looked at me, smiling still, his head on one side. | Anh ấy nhìn tôi, vẫn mỉm cười, đầu nghiêng về một phía. |
Both prelates rose, their late differences smoothed from their faces, smiling. | Cả hai giám mục tăng, chênh lệch trễ của họ vuốt từ khuôn mặt của họ, mỉm cười. |
And that one, said Lucien, smiling, is uncommonly like yours. | Và cái đó, Lucien mỉm cười nói, hiếm thấy giống của anh. |
There, said the clergyman, smiling a little, speaks the good sailor - eh, Major? | Ở đó, giáo sĩ mỉm cười nói, người thủy thủ tốt bụng - hả, Thiếu tá? |
I saw you were in uncertainty about me, said Levin, smiling good-naturedly, but I made haste to plunge into intellectual conversation to smooth over the defects of my attire. | Tôi thấy bạn không chắc chắn về tôi, Levin nói, mỉm cười tốt bụng, nhưng Tôi đã vội vã lao vào cuộc trò chuyện trí tuệ để giải quyết những khiếm khuyết trong trang phục của mình. |
The Sudan's Smiling Children School Feeding Program was launched in August 2015 and has been carrying out for two years and a half. | Chương trình Nuôi dưỡng Trẻ em Mỉm cười đến Trường của Sudan được khởi động vào tháng 8 năm 2015 và đã thực hiện được hai năm rưỡi. |
Mindy Cohn, of The Facts of Life fame, also had trouble keeping a straight face during scenes and can be seen smiling as if she was quite amused throughout the series's run. | Mindy Cohn, của The Facts of Life nổi tiếng, cũng gặp khó khăn khi giữ khuôn mặt thẳng trong các cảnh quay và có thể thấy cô ấy mỉm cười như thể cô ấy khá thích thú trong suốt bộ phim. |
Ambitious York, did level at thy crown, Thou smiling, while he knit his angry brows. | York đầy tham vọng, đã ngang bằng với vương miện của ngươi, Ngươi mỉm cười, trong khi nhíu mày giận dữ. |
Merlin, sitting on his ancient throne and smiling horribly. | Merlin, ngồi trên ngai vàng cổ kính của mình và mỉm cười một cách khủng khiếp. |
Kalam was invited by Raja Ramanna to witness the country's first nuclear test Smiling Buddha as the representative of TBRL, even though he had not participated in its development. | Kalam đã được Raja Ramanna mời đến chứng kiến vụ thử hạt nhân đầu tiên của đất nước Smiling Buddha với tư cách là đại diện của TBRL, mặc dù anh ấy không tham gia vào quá trình phát triển của nó. |
At the beginning of the first game, Max is seen differently as a smiling, happily married extrovert with a bright personality. | Vào đầu trò chơi đầu tiên, Max được nhìn nhận khác với hình ảnh một người hướng ngoại có gia đình hạnh phúc, tươi cười với một tính cách tươi sáng. |
Arizona Republic critic Mike Petryni was creeped out by the film, particularly the smiling chauffeur, but felt it was ruined by a emphasis on constant thrills over subtle horror. | Nhà phê bình của Cộng hòa Arizona, Mike Petryni, đã bị cuốn hút bởi bộ phim, đặc biệt là người tài xế tươi cười, nhưng cảm thấy nó bị hủy hoại bởi sự nhấn mạnh liên tục vào cảm giác kinh dị xen lẫn kinh dị tinh tế. |
Dorothy, Paula, and their father teamed in Smiling Faces, produced by the Shubert Theater owners in 1932. | Dorothy, Paula và cha của họ đã hợp tác trong Những khuôn mặt tươi cười, được sản xuất bởi các chủ nhà hát Shubert vào năm 1932. |
Anslee successfully sold the clutch she had chosen, while Tatianna was complimented for smiling with her eyes. | Anslee đã bán thành công chiếc clutch mà cô đã chọn, trong khi Tatianna được khen là có đôi mắt cười. |
He released his debut solo album Smiling Assassin in 2001. | Anh phát hành album solo đầu tay Smiling Assassin vào năm 2001. |
Những từ bắt đầu giống như: smiling
- smilies - mặt cười
- smiley - mặt cười
- smiler - lò luyện kim
- smilers - nụ cười
- smilingly - mỉm cười
- smileys - biểu tượng mặt cười
- smileless - không có mùi
- smiling - mỉm cười
- smil - cười khẩy
- smilax - milax
- smiles - nụ cười
- Smilo - nụ cười
Những câu hỏi thường gặp: smiling
Bản dịch của từ 'smiling' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'smiling' trong tiếng Việt là mỉm cười.
Các từ đồng nghĩa của 'smiling' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'smiling' trong tiếng Anh có thể là: beaming, with a smile, happy, bright, sunny, twinkly, beamish, smile, grinning, sneering.
Các từ đồng nghĩa của 'smiling' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'mỉm cười' trong tiếng Việt có thể là: cười rạng rỡ, với một nụ cười, vui vẻ, sáng sủa.
Cách phát âm chính xác từ 'smiling' trong tiếng Anh là gì?Từ 'smiling' được phát âm là ˈsmaɪlɪŋ. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'smiling' là gì (định nghĩa)?Smiling is a facial expression characterized by curving the lips upwards to convey happiness, friendliness, or amusement. Smiling is a universal human gesture that transcends cultural and linguistic barriers, signaling positivity, approachability, and emotional connection. A smile can range from a ...
Từ 'smiling' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- He cloaks his wickedness under a smiling face.
- I couldn't see Tom's face, but I was sure he was smiling.
- If I see a child smile, it catches on, and then I'm smiling too.
Từ khóa » Smiling Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Smiling Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Smiling Là Gì, Nghĩa Của Từ Smiling | Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ Smiling - Từ điển Anh - Việt
-
Smiling Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Smiling, Từ Smiling Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Smiling Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Smiling
-
Smiling Nghĩa Là Gì?
-
Smiling Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Từ điển Anh Việt "smiles" - Là Gì?
-
Smiling Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Smiled Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Smiling Là Gì - Nghĩa Của Từ Smiling
-
“Be All Smiles” Nghĩa Là Gì? - Journey In Life