Số đếm Tiếng Trung | Cách Đọc & Viết Cho NGƯỜI MỚI 2022

Cách đọc và viết số đếm tiếng Trung là chủ đề được nhiều bạn quan tâm nhất khi học tiếng Trung Quốc. Hãy tham khảo ngay bài viết của trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt bên dưới để biết cách đọc và viết tay chữ số chính xác chuẩn như người bản ngữ nhé.

Nội dung chính: 1. Cách đọc số tiếng Trung Hoa đến hàng nghìn tỷ 2. Quy tắc vàng khi đếm số bằng tiếng Trung

1. Cách đọc số tiếng Trung Hoa đến hàng nghìn tỷ

1.1 Học đếm chữ số tiếng Trung bằng tay từ 1 đến 10

SốChữ HánChữ TrungPhiên âm
1 (Một)Nhất
2 (Hai)Nhị Èr
3 (Ba)Tam Sān
4 (Bốn)Tứ
5 (Năm)Ngũ
6 (Sáu)Lục Liù
7 (Bảy)Thất
8 (Tám)Bát
9 (Chín)Cửu Jiǔ
10 (Mười)Thập Shí

TÌM HIỂU NGAY:

  • Cách học tiếng Trung hiệu quả cho người mới học.
  • Từ vựng tiếng Trung 

1.2 Chi tiết cách đếm số hàng chục tiếng Trung (Từ 11 đến 99)

  • Từ 11 đến 19

Công thức:

 十 / Shí / + Số từ 1 đến 9 ở đằng sau.

Ví dụ:

SốChữ HánChữ TrungPhiên âm
13Thập tam十三 Shí sān
17Thập thất十七 Shí qī
19Thập cửu十九 Shíjiǔ

XEM NGAY:

  • Học tiếng Trung sơ cấp cho người mới bắt đầu.
  • Số đếm tiếng Đài Loan
  • Cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung
  • Cách đọc số tiền trong tiếng Trung
  • Thời gian trong tiếng Trung
  • Cách viết địa chỉ tiếng Trung
  • Từ 20 đến 99

Khi đọc các số đếm hàng từ 20 đến 99, bạn chỉ cần nhớ đơn giản 十 (Thập) / shí / là mươi.

Ví dụ:

SốChữ HánChữ TrungPhiên âm
39Tam thập cửu三十九 Sān shí jiǔ
76Thất thập lục七十六 Qī shí liù
83Bát thập tam八十三 Bā shí sān
  • Bảng số từ 1 tới 99

Nếu bạn muốn nói, bình luận hoặc viết một số bất kì, điều đơn giản bạn cần làm là ghép lần lượt các số ở hàng dọc vào các số ở hàng ngang.

Ví dụ:

Hàng dọc là số 40 (四十) /Sì shí/, hàng ngang là số 5 (五) /Wǔ/ chúng ta sẽ ghép lại thành 四十五/ Sì shí wǔ/, là số 45.

Hàng dọc là số 70 (七十) /Qī shí/, hàng ngang là số 1 (一) /Yī/ chúng ta có 七十一 / Qī shí yī /, là số 71.

1 一 Yī2 二 Èr3 三 Sān4 四 Sì5 五 Wǔ6 六 Liù7 七 Qī8 八 Bā9 九 Jiǔ
10 十 Shí11 十一 Shí yī12 十二 Shí èr13 十三 Shí sān14 十四 Shí sì15 十五 Shí wǔ16 十六 Shí liù17 十七 Shí qī18 十八 Shí bā19 十九 Shí jiǔ
20 二十 Èr shí21 二十一 Èr shí yī22 二十二 Èr shí èr23 二十三 Èr shí sān24 二十四 Èr shí sì25 二十五 Èr shí wǔ26 二十六 Èr shí liù27 二十七 Èr shí qī28 二十八 Èr shí bā28 二十九 Èr shí jiǔ
30 三十 Sān shí31 三十一 Sān shí yī32 三十二 Sān shí èr33 三十三 Sān shí sān34 三十四 Sān shí sì35 三十五 Sān shí wǔ36 三十六 Sān shí liù37 三十七 Sān shí qī38 三十八 Sān shí bā39 三十九 Sān shí jiǔ
40 四十 Sì shí41 四十一 Sì shí yī42 四十二 Sì shí èr43 四十三 Sì shí sān44 四十四 Sì shí sì45 四十五 Sì shí wǔ46 四十六 Sì shí liù47 四十七 Sì shí qī48 四十八 Sì shí bā49 四十九 Sì shí jiǔ
50 五十 Wǔ shí51 五十一 Wǔ shí yī52 五十二 Wǔ shí èr53 五十三 Wǔ shí sān54 五十四 Wǔ shí sì55 五十五 Wǔ shí wǔ56 五十六 Wǔ shí liù57 五十七 Wǔ shí qī58 五十八 Wǔ shí bā59 五十九 Wǔ shí jiǔ
60 六十 Liù shí61 六十一 Liù shí yī62 六十二 Liù shí èr63 六十三 Liù shí sān64 六十四 Liù shí sì65 六十五 Liù shí wǔ66 六十六 Liù shí liù67 六十七 Liù shí qī68 六十八 Liù shí bā69 六十九 Liù shí jiǔ
70 七十 Qī shí71 七十一 Qī shí yī72 七十二 Qī shí èr73 七十三 Qī shí sān74 七十四 Qī shí sì75 七十五 Qī shí wǔ76 七十六 Qī shí liù77 七十七 Qī shí qī78 七十八 Qī shí bā79 七十九 Qī shí jiǔ
80 八十 Bā shí81 八十一 Bā shí82 八十二 Bā shí èr83 八十三 Bā shí sān84 八十四 Bā shí sì85 八十五 Bā shí wǔ86 八十六 Bā shí liù87 八十七 Bā shí88 八十八 Bā shí bā89 八十九 Bā shí jiǔ
90 九十 Jiǔ shí91 九十一 Jiǔ shí yī92 九十二 Jiǔ shí èr93 九十三 Jiǔ shí sān94 九十四 Jiǔ shí sì95 九十五 Jiǔ shí wǔ96 九十六 Jiǔ shí liù97 九十七 Jiǔ shí qī98 九十八 Jiǔ shí bā99 九十九 Jiǔ shí jiǔ

1.3 Đọc số tiếng Trung hàng trăm

Chúng ta sẽ dùng từ vựng hàng trăm là 百 / Bǎi / (Bách).

Công thức:

Số + 百 [bǎi]

Ví dụ:

SốChữ HánChữ TrungPhiên âm
263Nhị bách lục thập tam二百六十三 Èr bǎi liùshísāni
437Tứ bách tam thập thất四百三十七 Sì bǎi sānshí qī
800Bát bách八百 Bā bǎi

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online cùng giáo viên bản xứ.

1.4 Đếm số hàng nghìn bằng tiếng Hoa

  • Nghìn

Chúng ta sẽ dùng hàng ngàn là 千 / Qiān / (Thiên).

Công thức:

Số + 千 [qiān]

Ví dụ:

SốChữ HánChữ TrungPhiên âm
2.000Tứ thiên二千 Èr qiān
7.319 Thất thiên tam bách thập cửu七千三百一十九 Qī qiān sān bǎi yīshí jiǔ
9.642Cửu thiên lục bách tứ thập nhị九千六百四十二 Jiǔ qiān liù bǎi sìshí èr
  • Chục nghìn

 Từ vựng hàng chục nghìn trong tiếng Trung là 万 / Wàn / (Vạn).

Công thức:

Số + 万 [wàn]

Ví dụ:

SốChữ HánChữ TrungPhiên âm
30.000 => 3.0000Tam vạn三万 Sān wàn

86.721 => 8.6721 = 8.0000 + 6721Bát vạn, lục thiên thất bách nhị thập nhất八万六千七百二十一 Bā wàn liù qiān qī bǎi èr shí yī
94.475 => 9.4475 = 9.0000 + 4475Cửu vạn, tứ thiên tứ bách thất thập ngũ九万四千四百七十五 Jiǔ wàn sì qiān sì bǎi qī shí wǔ
  • Trăm nghìn

Công thức:

Số + 万 / Wàn / (Vạn) ở đằng sau

Ví dụ:

SốHán ViệtChữ TrungPhiên âm
400.000 => 40.0000Tứ vạn四十万 Sì shí wàn
533.528 => 53.3528 = 53.0000 + 3528Ngũ thập tam vạn, tam thiên ngũ bách nhị thập bát五十三万三千五百二十八 Wǔ shí sān wàn sān qiān wǔ bǎi èr shí bā
736.312 => 73.6312 = 73.0000 + 6312Thất thập tam vạn, lục thiên tam bách thập nhị七十三万六千三百十二 Qī shí sān wàn liù qiān sān bǎi shí èr

Lưu ý:

Đối với số 100.000 => 10.0000 khi qua tiếng Trung sẽ phải đọc 一十万 / Yī shí wàn / (Nhất thập vạn), không đọc là (Thập vạn).

1.5 Cách đọc và viết chữ số tiếng Trung theo hàng triệu

  • Triệu
SốHán ngữChữ TrungPhiên âm
5.000.000 => 500.0000Ngũ bách vạn五百万 Wǔ bǎi wàn
5.433.149 => 543.3149Lục bách tứ thập tam vạn, tam thiên nhất bách tứ thập cửu五百四十三万三千一百四十九 Wǔ bǎi sìshí sān wàn sān qiān yī bǎi sì shí jiǔ
9.684.534 => 968.4534Cửu bách lục thập bát vạn, tứ thiên ngũ bách tam thập tứ九百六十八万四千五百三十四 Jiǔ bǎi liùshí bā wàn sì qiān wǔ bǎi sān shí sì
  • Chục triệu
SốHán ViệtChữ TrungPhiên âm
45,000,000 => 4500.0000

Tứ thiên ngũ bách vạn四千五百万 Sìqiān wǔbǎi wàn
67.890.123 => 6789.0123

Lục thiên thất bách cửu thập vạn, linh nhất thiên nhị bách tam thập nhị六千七百九十万, 零一千二百三十二 Liùqiān qībǎi jiǔshí wàn, líng yīqiān èrbǎi sānshí’èr
123,456,789 => 12345.6789

Thập nhị thiên sān bách tứ thập ngũ vạn, lục thiên bát bách thất thập cửu十二千三百四十五万, 六千八百七十九 Shí’èr qiān sānbǎi sìshíwǔ wàn, liùqiān bābǎi qīshíjiǔ
  • Trăm triệu

Đơn vị của trăm triệu trong tiếng Trung có đơn vị là 亿 / Yì /.

Ví dụ:

SốChữ TrungPhiên âm
800,123,456 => 8.0012.3456八亿, 零一千二百三十四万, 五千四百五十六 Bā yì, líng yīqiān èrbǎi sānshísì wàn, wǔqiān sìbǎi wǔshíliù
432,987,654 => 4.3298.7654

四亿, 三千二百九十八万, 七千六百五十四 Sì yì, sānqiān èrbǎi jiǔshíbā wàn, qīqiān liùbǎi wǔshísì

1.6 Đọc số tiếng Trung theo đơn vị hàng tỷ

  • Đơn vị theo hàng tỷ
SốChữ TrungPhiên âm
1,000,000,000 => 10.0000.0000

十亿 Shí yì
9.850.000.000 => 98.5000.0000九十八亿, 五千万 Jiǔshíbā yì, wǔqiān wàn
  • Hàng chục tỷ
SốChữ TrungPhiên âm
15,000,000,000 => 150.0000.0000一百五十亿 Yībǎi wǔshí yì
24,567,890,123 => 245.6789.0123 = 245.0000.0000 + 6789.0000 + 0123

二百四十五亿, 六千七百八十九万, 零一百二十三 Èrbǎi sìshíwǔ yì, liùqiān qībǎi bāshíjiǔ wàn, líng yībǎi èrshísān
  • Hàng trăm tỷ
SốChữ TrungPhiên âm
600,000,000,000 => 6000.0000.0000六千亿 Liùqiān yì
750,123,456,000 => 7501.2345.6000 = 7501.0000.0000 + 2345.0000 + 6000

 九千二百零四亿, 五千六百七十八万, 九千 Jiǔqiān èrbǎi líng sì yì, wǔqiān liùbǎi qīshíbā wàn, jiǔqiān
  • Ngàn tỷ tiếng Trung

Đơn vị tỷ của Trung Quốc là 兆 / Zhào /.

Ví dụ:

SốChữ TrungPhiên âm
2,000,000,000,000 => 2.0000.0000.0000

两兆 Liǎng zhào
3,456,789,123,000 => 3.4567.8912.3000

三兆, 四千五百六十七亿, 八千九百十二万, 三千 Sān zhào, sìqiān wǔbǎi liùshíqī yì, bāqiān jiǔbǎi shí’èr wàn, sān qiān

1.7 Cách đọc số lẻ, các phân số, phần trăm trong tiếng Trung

  • Cách đọc số lẻ

Trong số lẻ sẽ có dấu chấm ở giữa, dấu này được gọi là 点 / Diǎn /.

Những con số sau 点 đều được đọc một cách độc lập.

Ví dụ:

SốChữ TrungPhiên âm
2.45两点四五 Liǎng diǎn sì wǔ
56.004

五十六点零零四 Wǔshíliù diǎn líng líng sì
  • Cách đọc các phân số

Công thức:

Mẫu số + 分之 / Fēn zhī / + Tử số

Ví dụ:

SốChữ TrungPhiên âm
2/7七分之二 Qī fēn zhī èr
6/8

八分之六 Bā fēn zhī liù
  • Cách đọc phần trăm trong tiếng Trung

Công thức:

百分之 + số

Ví dụ:

SốChữ TrungPhiên âm
10%

百分之十 Bǎi fēn zhī shí
33%

百分之三十三 Bǎi fēn zhī sānshísān
99%

百分之九十九 Bǎi fēn zhī jiǔshíjiǔ

2. Quy tắc vàng khi đếm số bằng tiếng Trung

2.1 Trong tiếng Trung số 2 có hai cách đọc là 二 èr và 两 liǎng mà bạn cần phải phân biệt.

  • Trường hợp 1: Khi số 2 nằm ở hàng đơn vị, hàng chục => Dùng 二 / èr /.
  • Trường hợp 2: Khi số 2 nằm ở hàng trăm, hàng ngàn => Dùng 两 / liǎng /.

Ví dụ:

SốChữ TrungPhiên âm
325.224三百两十五万, 两千两百二十四 Sānbǎi liǎngshíwǔ wàn, liǎngqiān liǎngbǎi èrshísì

2.2 Khi có số 0 là 零 / Líng / thì không đọc thêm từ chỉ đơn vị đo lường.

Ví dụ:

SốChữ TrungPhiên âm
20.304.090

 两千零三百零四万, 零九十 Liǎngqiān líng sānbǎi líng sì wàn, líng jiǔshí

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Khóa học tiếng Trung cho trẻ emBảng chữ cái tiếng TrungApp học tiếng Trung
5/5 - (20 bình chọn)Ngo Thi Lam - Elizabeth NgoNgo Thi Lam

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Từ khóa » Tiếng Hán Việt Số