Số đo 3 Vòng Tiếng Anh Và Dáng Cơ Thể Phụ Nữ
Có thể bạn quan tâm
Số đo 3 vòng tiếng Anh là gì? Các hình dáng chính của cơ thể phụ nữ thể hiện qua số đo các vòng như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi này qua bài viết bên dưới nhé.
Mục lục nội dung
- Số đo 3 vòng tiếng Anh là gì
- Dáng cơ thể phụ nữ qua số đo 3 vòng tiếng Anh
- Apple Shape: Dáng hình quả táo
- Rectangle Shape: dáng hình chữ nhật
- Pear Shape: dáng hình quả lê
- Hourglass Shape: dáng đồng hồ cát
- Ví dụ về số đo 3 vòng trong tiếng anh
Số đo 3 vòng tiếng Anh là gì
Số đo 3 vòng tiếng Anh là Bust, Waist, Hip measurements và được viết tắt là 3 measurements. Đây là từ tiếng Anh để nói đến số đo vòng ngực, eo, hông hay số đo cơ thể. Việc xác định số đo được xem là một phương pháp phổ biến dùng để chỉ định tỷ lệ cơ thể nhằm mục đích mặc vừa vặn với quần áo. Số đo này phù hợp với ba điểm uốn cong của hình dáng cơ thể người phụ nữ. Nó cũng được sử dụng trong quảng cáo cá nhân của người phụ nữ hoặc trong các hồ sơ của họ trong các cuộc thi sắc đẹp để chỉ nét đẹp ngoại hình.
Trong phép đo này, ba kích cỡ là chu vi của vòng ngực, eo và hông. Thường được hiển thị dưới dạng ba kích cỡ: xx – yy – zz tính bằng inch hoặc cm. Ba kích cỡ được sử dụng trong thời trang, và hầu như chỉ đề cập đến riêng người phụ nữ, những người mà so với nam giới vốn có vòng eo hẹp hơn so với ngực và hông.
Dáng cơ thể phụ nữ qua số đo 3 vòng tiếng Anh
Bạn biết đấy, trong ngành công nghiệp thời trang, hình dáng phụ nữ được chia làm 4 loại chính như sau:
Apple Shape: Dáng hình quả táo
This body shape describes a woman who has broader shoulders and bust than they do hips. Hình dạng cơ thể này mô tả một người phụ nữ có vai rộng và nở nang hơn so với hông.
Rectangle Shape: dáng hình chữ nhật
The main difference between rectangle-shaped figures and other body types is that women with this figure type have similar waist, hip and shoulders widths. A rectangular silhouette usually does not have a defined waistline.
Sự khác biệt chính giữa dáng người hình chữ nhật và các kiểu cơ thể khác là phụ nữ có dáng người này có chiều rộng eo, hông và vai tương tự nhau. Dáng hình chữ nhật thường không có đường eo xác định.
Pear Shape: dáng hình quả lê
This body shape describes a woman who has hip measurements greater than their bust measurements. Hình dạng cơ thể này mô tả một người phụ nữ có số đo vòng hông lớn hơn số đo vòng ngực của họ.
Hourglass Shape: dáng đồng hồ cát
If your bust and hip are approximately the same size, and your waist is strongly defined, then you have strong characteristics of an hourglass shape.
Nếu vòng ngực và vòng hông của bạn có kích thước xấp xỉ bằng nhau, và vòng eo của bạn được xác định rõ ràng, thì bạn có những đặc điểm lớn của thân hình đồng hồ cát.
Ví dụ về số đo 3 vòng trong tiếng anh
What is the standard height, weight and 3-round measurements of a woman’s rings? Chiều cao, cân nặng và số đo 3 vòng chuẩn của phụ nữ là bao nhiêu?
For women, they are often told that the standard 3-round measurement is 90-60-90. Đối với phụ nữ, họ thường được cho rằng số đo 3 vòng chuẩn là 90-60-90.
To get such a 3-round measurement, she did not stop exercising and eating right Để có được số đo 3 vòng như vậy, cô đã không ngừng tập luyện và ăn uống điều độ
Depending on the weight and height of each person, the standard 3-round measurement of women’s rings is different. Tùy thuộc vào cân nặng và chiều cao của mỗi người mà số đo chuẩn 3 vòng của phụ nữ là khác nhau.
Due to the difference between races and ethnicities, a woman’s standard 3-round measurement is only approximate. Do sự khác biệt giữa chủng tộc và dân tộc nên số đo 3 vòng chuẩn của phụ nữ chỉ mang tính chất gần đúng.
The standard 3-round measurement of women’s rings by weight and height is the issue that many women are interested in looking for. Số đo 3 vòng của nữ chuẩn theo cân nặng và chiều cao là vấn đề đang được nhiều chị em quan tâm tìm kiếm.
You need to fill in your 3-round measurements in the registration form for the beauty pageant. Bạn cần điền số đo 3 vòng của mình vào phiếu đăng ký dự thi hoa hậu.
5/5 - (1 bình chọn) Post Views: 5.303Từ khóa » Eo Trong Tiếng Anh
-
Eo - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe
-
EO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
VÒNG EO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vòng Eo Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Vòng Eo Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
VÒNG EO - Translation In English
-
VÒNG EO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Vòng Eo - Vietgle Tra Từ - Coviet
-
Nghĩa Của Từ Eo - Dictionary ()
-
"eo Thắt Lại" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Ý Nghĩa Của Ebook Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
"eo" Là Gì? Nghĩa Của Từ Eo Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
Eo Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh - Wikipedia