Sợ – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết. |

| Các cung bậc của |
| Cảm xúc |
|---|
|
Các cảm xúc
|
|
Sợ hay sợ hãi là cảm xúc tiêu cực xuất hiện từ việc nhận thức các mối đe dọa. Đây là một cơ chế tồn tại cơ bản xảy ra trong phản ứng với một kích thích cụ thể, chẳng hạn như đau hoặc nguy hiểm đe dọa. Nói ngắn gọn, sợ là khả năng nhận ra nguy hiểm và chạy trốn khỏi nó hoặc chiến đấu chống lại.
Sợ hãi nên được phân biệt với các trạng thái cảm xúc liên quan của sự lo âu, thường xảy ra mà không có bất kỳ mối đe dọa từ bên ngoài. Ngoài ra, sợ có liên quan đến hành vi cụ thể để thoát ra hay lảng tránh, trong khi lo âu là kết quả của các mối đe dọa được cho là có thể không kiểm soát hoặc không thể tránh khỏi.[1] Đáng chú ý là lo sợ hầu như luôn luôn liên quan đến các sự kiện trong tương lai, chẳng hạn như làm xấu đi tình hình, hoặc tiếp tục tình huống đó mà không thể chấp nhận. Sợ hãi cũng có thể là một phản ứng tức thì với một cái gì đó hiện tại đang xảy ra. Những người được coi là "thiếu văn minh" lại ít sợ chết hơn so với những người được xem là "văn minh".[2]
Một số nhà tâm lý học như John B. Watson, Robert Plutchik, và Paul Ekman cho rằng nỗi sợ hãi thuộc về một nhóm nhỏ các cảm xúc cơ bản hoặc bẩm sinh. Tập hợp này cũng bao gồm các cảm xúc như vui, buồn, và tức giận.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Hội chứng sợ
- Phản ứng chiến-hay-chạy
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Öhman, A. (2000). Fear and anxiety: Evolutionary, cognitive, and clinical perspectives. In M. Lewis & J. M. Haviland-Jones (Eds.). Handbook of emotions. (pp.573–593). New York: The Guilford Press.
- ^ Cách nghĩ để thành công (Thinhk & Grow Rich), Napoleon Hill, Nhà xuất bản Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2011, trang 365
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bourke, Joanna (2005). Fear: a cultural history. Virago. ISBN 1593761139.
- Robin, Corey (2004). Fear: the history of a political idea. Oxford University Press. ISBN 0195157028.
- Duenwald, Mary (2005). "The Physiology of... Facial Expressions". Discover. Quyển 26 số 1.
- Gardner, Dan (2008). Risk: The Science and Politics of Fear. Random House, Inc. ISBN 0771032994.
- Krishnamurti, Jiddu (1995). On Fear. Harper Collins. ISBN 0-06-251014-2.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- How Stuff Works – Fear
- The Scent of Fear, a Research Study
- Catholic Encyclopedia "Fear (from a Moral Standpoint)"
| ||
|---|---|---|
| Cảm xúc |
| |
| Thế giới quan |
| |
| Liên quan |
| |
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn | |
|---|---|
| Quốc tế |
|
| Quốc gia |
|
| Khác |
|
- Sợ hãi
- Cảm xúc
- Tâm lý học tiến hóa
- Trạng thái cảm xúc
- Trang cần được biên tập lại
Từ khóa » Dịch Nghĩa Từ Sợ Hãi
-
Nghĩa Của Từ Sợ Hãi - Từ điển Việt
-
Sợ Hãi – Wiktionary Tiếng Việt
-
Sợ Hãi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
SỢ HÃI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Tiếng Việt - Sợ Hãi Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "sợ Hãi" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "sợ Hãi" - Là Gì?
-
Glosbe - Sợ Hãi In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Sự Sợ Hãi Là Gì? - Vinmec
-
Sợ Hãi Là Gì? Bản Chất Của Nỗi Sợ Hãi Và 3 Giải Pháp Thoát Khỏi Sự Sợ ...
-
Từ Điển - Từ Sợ Hãi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Của Các Con Số Trong Tình Yêu 520, 530, 5630, 1314,... Là Gì?
-
Tham Lam Và Sợ Hãi - HCDC
-
Về Một Chữ “dịch” - Báo điện Tử Bình Định
-
Ngày Phong Thành, Người Sài Gòn Khốn Khó Trong Vòng Vây Sợ Hãi
-
Đặt Câu Với Từ "sợ Hãi"
-
Sợ Hãi Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support