Sợ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Đọc thêm
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết.
Một đứa bé cho thấy những dấu hiệu của sự sợ hãi
Các cung bậc của
Cảm xúc
  • Ở động vật
  • Trí tuệ xúc cảm
  • Tâm trạng
Các cảm xúc
  • Bất an
  • Buồn
  • Chán
  • Cô đơn
  • Đam mê
  • Đau khổ
  • Đồng cảm
  • Ganh tị
  • Ghen tuông
  • Ghê tởm
  • Hạnh phúc
  • Hoài niệm
  • Hối hận
  • Hối tiếc
  • Hy vọng
  • Khinh thường
  • Khó chịu
  • Khoái lạc
  • Lãnh đạm
  • Lo âu
  • Lo lắng
  • Ngạc nhiên
  • Nghi ngờ
  • Ngượng ngùng
  • Nhút nhát
  • Oán giận
  • Hài lòng
  • Hưng phấn
  • Sợ hãi
  • Thất bại
  • Thất vọng
  • Thỏa mãn
  • Thù ghét
  • Tin tưởng
  • Tình cảm
  • Tò mò
  • Tội lỗi
  • Tự hào
  • Tự tin
  • Tức giận
  • Vui
  • Vui sướng trên nỗi đau của người khác
  • Xấu hổ
  • Yêu
  • x
  • t
  • s

Sợ hay sợ hãi là cảm xúc tiêu cực xuất hiện từ việc nhận thức các mối đe dọa. Đây là một cơ chế tồn tại cơ bản xảy ra trong phản ứng với một kích thích cụ thể, chẳng hạn như đau hoặc nguy hiểm đe dọa. Nói ngắn gọn, sợ là khả năng nhận ra nguy hiểm và chạy trốn khỏi nó hoặc chiến đấu chống lại.

Sợ hãi nên được phân biệt với các trạng thái cảm xúc liên quan của sự lo âu, thường xảy ra mà không có bất kỳ mối đe dọa từ bên ngoài. Ngoài ra, sợ có liên quan đến hành vi cụ thể để thoát ra hay lảng tránh, trong khi lo âu là kết quả của các mối đe dọa được cho là có thể không kiểm soát hoặc không thể tránh khỏi.[1] Đáng chú ý là lo sợ hầu như luôn luôn liên quan đến các sự kiện trong tương lai, chẳng hạn như làm xấu đi tình hình, hoặc tiếp tục tình huống đó mà không thể chấp nhận. Sợ hãi cũng có thể là một phản ứng tức thì với một cái gì đó hiện tại đang xảy ra. Những người được coi là "thiếu văn minh" lại ít sợ chết hơn so với những người được xem là "văn minh".[2]

Một số nhà tâm lý học như John B. Watson, Robert Plutchik, và Paul Ekman cho rằng nỗi sợ hãi thuộc về một nhóm nhỏ các cảm xúc cơ bản hoặc bẩm sinh. Tập hợp này cũng bao gồm các cảm xúc như vui, buồn, và tức giận.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hội chứng sợ
  • Phản ứng chiến-hay-chạy

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Öhman, A. (2000). Fear and anxiety: Evolutionary, cognitive, and clinical perspectives. In M. Lewis & J. M. Haviland-Jones (Eds.). Handbook of emotions. (pp.573–593). New York: The Guilford Press.
  2. ^ Cách nghĩ để thành công (Thinhk & Grow Rich), Napoleon Hill, Nhà xuất bản Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2011, trang 365

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bourke, Joanna (2005). Fear: a cultural history. Virago. ISBN 1593761139.
  • Robin, Corey (2004). Fear: the history of a political idea. Oxford University Press. ISBN 0195157028.
  • Duenwald, Mary (2005). "The Physiology of... Facial Expressions". Discover. Quyển 26 số 1.
  • Gardner, Dan (2008). Risk: The Science and Politics of Fear. Random House, Inc. ISBN 0771032994.
  • Krishnamurti, Jiddu (1995). On Fear. Harper Collins. ISBN 0-06-251014-2.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Sợ. Tra sợ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
  • How Stuff Works – Fear
  • The Scent of Fear, a Research Study
  • Catholic Encyclopedia "Fear (from a Moral Standpoint)"
  • x
  • t
  • s
Cảm xúc (danh sách)
Cảm xúc
  • Chấp nhận
  • Sự tôn thờ
  • Aesthetic emotions
  • Tình cảm
  • Kích động tâm lý
  • Đau
  • Amusement
  • Tức giận
  • Angst
  • Anguish
  • Sự khó chịu
  • Anticipation
  • Lo âu
  • Thờ ơ
  • Arousal
  • Interpersonal attraction
  • Awe
  • Chán
  • Calmness
  • Lòng trắc ẩn
  • Tin tưởng
  • Coi thường
  • Hài lòng
  • Dũng sĩ
  • Cruelty
  • Tò mò
  • Defeatism
  • Sầu
  • Desire
  • Sầu
  • Thất vọng
  • Ghê tởm
  • Distrust
  • Ecstasy (emotion)
  • Xấu hổ
    • Vicarious embarrassment
  • Đồng cảm
  • Chú ý
  • Enthusiasm
  • Ganh tị
  • Hưng phấn
  • Kích thích
  • Sợ
  • Dòng chảy (tâm lý)
  • Frustration
  • Gratification
  • Biết ơn
  • Tham lam
  • Grief
  • Tội lỗi (cảm xúc)
  • Hạnh phúc
  • Thù ghét
  • Hiraeth
  • Homesickness
  • Hy vọng
  • Horror and terror
  • Hostility
  • Humiliation
  • Hygge
  • Hysteria
  • Chủ nghĩa khoái lạc
  • Infatuation
  • Emotional security
  • Artistic inspiration
  • Interest (emotion)
  • Irritability
  • Isolation (psychology)
  • Ghen
  • Vui mừng
  • Lòng tốt
  • Cô đơn
  • Desire
  • Tình yêu
    • Limerence
  • Lust
  • Mono no aware
  • Neglect
  • Hoài niệm
  • Outrage (emotion)
  • Panic
  • Đam mê
  • Pity
    • Self-pity
  • Niềm vui
  • Pride
    • Grandiosity
    • Ngạo mạn
    • Insult
    • Vanity
  • Rage (emotion)
  • Hối tiếc
  • Social connection
  • Social rejection
  • Hối hận
  • Resentment
  • Buồn
    • Melancholia
  • Saudade
  • Vui sướng trên nỗi đau của người khác
  • Sehnsucht
  • Tin tưởng
  • Sentimentality
  • Xấu hổ (cảm xúc)
  • Acute stress disorder
  • Nhút nhát
  • Sorrow (emotion)
  • Spite (sentiment)
  • Căng thẳng (tâm lý)
  • Đau khổ
  • Ngạc nhiên
  • Sympathy
  • Chronic stress
  • Trust (social science)
  • Wonder (emotion)
  • Worry
Thế giới quan
  • Cynicism (contemporary)
  • Defeatism
  • Thuyết hư vô
  • Lạc quan
  • Bi quan
  • Recluse
  • Weltschmerz
Liên quan
  • Affect
    • Affect consciousness
    • Affect (education)
    • Affect measures
    • Affect (psychology)
  • Affective
    • Affective computing
    • Affective forecasting
    • Affective neuroscience
    • Affective science
    • Affective spectrum
  • Affectivity
    • Positive affectivity
    • Negative affectivity
  • Appeal to emotion
  • Emotion
    • Art and emotion
    • Emotion and memory
    • Music and emotion
    • Sex differences in psychology
    • Emotion classification
    • Evolution of emotion
    • Expressed emotion
    • Functional accounts of emotion
    • Group emotion
    • Homeostatic emotion
    • Emotion perception
    • Emotion recognition
      • Emotion recognition in conversation
    • Cảm xúc ở động vật
    • Emotional self-regulation
      • Interpersonal emotion regulation
    • Emotion work
  • Emotional
    • Emotional aperture
    • Emotional bias
    • Emotional blackmail
    • Emotional competence
    • Emotional conflict
    • Emotional contagion
    • Emotional detachment
    • Emotional dysregulation
    • Emotional eating
    • Emotional exhaustion
    • Trí tuệ xúc cảm
      • Bullying and emotional intelligence
    • Emotional intimacy
    • Emotional isolation
    • Emotional lability
    • Emotional labor
    • Emotional lateralization
    • Emotional literacy
    • Emotional prosody
    • Emotional reasoning
    • Emotional responsivity
    • Emotional security
    • Emotional selection
    • Emotional symbiosis
    • Emotional well-being
  • Emotionality
    • Bounded emotionality
  • Emotions
    • Emotions and culture
    • Emotions in decision-making
    • Emotions in the workplace
    • Emotions in virtual communication
    • History of emotions
    • Moral emotions
    • Self-conscious emotions
    • Social emotions
    • Social sharing of emotions
    • Sociology of emotions
  • Cảm giác
  • Gender and emotional expression
  • Group affective tone
  • Interactions between the emotional and executive brain systems
  • Meta-emotion
  • Pathognomy
  • Pathos
  • Social emotional development
  • Stoic passions
  • Theory
    • Affect theory
    • Appraisal theory
    • Discrete emotion theory
    • Somatic marker hypothesis
    • Theory of constructed emotion
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Israel
Khác
  • Yale LUX
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sợ&oldid=74532151” Thể loại:
  • Sợ hãi
  • Cảm xúc
  • Tâm lý học tiến hóa
  • Trạng thái cảm xúc
Thể loại ẩn:
  • Trang cần được biên tập lại
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Sợ 113 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Dịch Nghĩa Từ Sợ Hãi