Soạn Hoá Học 10 Bài 25: Flo Brom Iot

Tác dụng với Hidro:

  • oxi hóa với tất cả phi kim ngoại trừ O2, N2

F2 + H2 → 2HF

Hidro florua

  • HF là một axit yếu có khả năng ăn mòn thủy tinh

4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O

Axit flohidric Silic tetraflorua

Tác dụng với nước:

  • Flo oxi hóa nước ngay ở nhiệt độ thường

2F2 + 2H2O → 4HF + O2

3 . Ứng dụng

  • Sử dụng trong sản xuất chất dẻo.
  • Flo ứng dụng trong công nghiệp hạt nhân.
  • Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.

4. Điều chế và sản xuất

2HF → (đk: đpnc) F2 + H2

II. BROM

1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên

  • Chất lỏng, màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc.
  • Trong tự nhiên brom tồn tại ở dạng hợp chất với hàm lượng ít hơn flo, clo.

2. Tính chất hoá học

Brom có tính oxi hoá kém flo và clo nhưng vẫn là chất oxi hoá mạnh.

Tác dụng với kim loại:

3Br2 + 2Al → 2AlBr3

Tác dụng với hidro : ở nhiệt độ cao

Br2 + H2 → 2HBr(k) hiđrobromua

  • Tan trong nước tạo dung dịch axit bromhiđric => axit mạnh hơn, dễ bị oxi hoá hơn axit HCl

Tác dụng rất chậm với nước (khó hơn clo):

Br2 + H2O ⥩ HBr + HBrO

Axit hipobromơ

3. Ứng dụng

  • Sản xuất dẫn xuất hidrocacbon trong công nghiệp dược phẩm.
  • Hợp chất cửa brom dùng nhiều trong công nghiệp dầu mỏ, hóa chất cho nông nghiệp, phẩm nhuộm và những hóa chất trung gian.

4. Sản xuất brom trong công nghiệp

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

III. IOT

1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên

  • Chất rắn, tinh thể màu đen tím, thăng hoa khi đun nóng.
  • Tồn tại dưới dạng hợp chất: muối iotua

2. Tính chất hoá học

Bán kính nguyên tử và độ âm điện iot nhỏ hơn flo, clo, brôm nên iot có tính oxi hoá yếu hơn flo, clo, brom

Tác dụng với kim loại: đk: xt, đun nóng.

3I2 + 2Al →(xt: H2O) 2AlI3

Tác dụng với hidro:

I2 + H2 ⥩(tO: 350 – 500oC ; xt:Pt) 2HI(k)

Hầu như không tác dụng với nước

Có tính oxi hoá kém hơn clo, brom nên:

Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2

Br2 + 2NaI → 2 NaBr + I2

Tính chất đặc trưng:tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh (khi đun nóng mất màu, để nguội lại hiện ra) => nhận biết.

3. Ứng dụng

  • Dùng trong dược phẩm.
  • Chất tẩy rửa.
  • Phòng bệnh bướu cổ.

4. Sản xuất iot trong công nghiệp:

  • Từ rong biển

Từ khóa » Hóa Bài 25 Lớp 10