Sốc điện: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: Sốc điện
Sốc điện, còn được gọi là liệu pháp điện giật (ECT), là một phương pháp điều trị y tế được sử dụng chủ yếu cho các tình trạng sức khỏe tâm thần nghiêm trọng như trầm cảm nặng, rối loạn lưỡng cực và tâm thần phân liệt. Nó liên quan đến việc truyền một dòng ...Đọc thêm
Nghĩa: electric shock
Đọc thêm
Nghe: Sốc điện
Sốc điệnNghe: electric shock
electric shockCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- azTiếng Azerbaijan elektrik şoku
- nyTiếng Cheva ma electroshocks
- hawTiếng Hawaii uila uila
- kyTiếng Kyrgyz электр шок
- ltTiếng Litva elektros šokas
- msTiếng Mã Lai kejutan elektrik
- mkTiếng Người mang đầu trượng струен удар
- mrTiếng Marathi विजेचा धक्का
- ruTiếng Nga поражение электрическим током
- svTiếng Thụy Điển elchock
- cyTiếng Wales siociau electro
Phân tích cụm từ: Sốc điện
- sốc – squirrel
- điện – electricity, mad, insane, silly
- máy đo điện dung - capacitance meter
- dòng điện mang định mức - rated carrying current
- cấu hình điện thoại - phone config
Từ đồng nghĩa: Sốc điện
Từ đồng nghĩa: electric shock
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt ngã tư- 1rhodamine
- 2hydrolise
- 3skanska
- 4weichuang
- 5illicium
Ví dụ sử dụng: Sốc điện | |
---|---|
Rối loạn nhịp tim cũng có thể được điều trị bằng điện, bằng cách áp dụng một cú sốc qua tim - từ bên ngoài vào thành ngực, hoặc bên trong tim thông qua các điện cực được cấy ghép. | Arrhythmias may also be treated electrically, by applying a shock across the heart – either externally to the chest wall, or internally to the heart via implanted electrodes. |
Một chiếc điện thoại thông minh chắc chắn có lớp vỏ dày hơn và được làm kín hoàn toàn để bảo vệ nó khỏi tất cả các loại yếu tố như nước, bụi, sốc và rung. | A rugged smartphone has a thicker and completely sealed housing which protects it against all kinds of elements such as water, dust, shock and vibration. |
Ngoài ra, các cân nhắc về việc lưu trữ lâu dài hồ sơ sức khỏe điện tử rất phức tạp bởi khả năng một ngày nào đó hồ sơ có thể được sử dụng theo chiều dọc và tích hợp trên các địa điểm chăm sóc. | Additionally, considerations about long-term storage of electronic health records are complicated by the possibility that the records might one day be used longitudinally and integrated across sites of care. |
Vào năm 2016, Oscar đã thực hiện một chiến dịch quảng cáo trên tàu điện ngầm với nội dung giáo dục xoay quanh những vấn đề của hệ thống chăm sóc sức khỏe của Mỹ. | In 2016, Oscar ran a subway ad campaign with an educational bent around what the problems are with the American healthcare system. |
Trật khớp sau không phổ biến, và thường do co cơ do sốc điện hoặc động kinh. | Posterior dislocations are uncommon, and are typically due to the muscle contraction from electric shock or seizure. |
Coward là người rất hâm mộ các vở kịch của Harold Pinter và ủng hộ phiên bản điện ảnh Người chăm sóc của Pinter với khoản đầu tư 1.000 bảng Anh. | Coward was an early admirer of the plays of Harold Pinter and backed Pinter's film version of The Caretaker with a £1,000 investment. |
Riddler kết nối đội với máy sốc điện, trừ Nhện đen khi anh ta muốn đứng bảo vệ. | Riddler hooks the squad up to the electro shock machine, minus Black Spider as he wishes to stand guard. |
Sốc tĩnh xảy ra khi bề mặt của vật liệu thứ hai, mang điện tích âm, chạm vào vật dẫn mang điện dương hoặc ngược lại. | A static shock occurs when the surface of the second material, negatively charged with electrons, touches a positively charged conductor, or vice versa. |
Sự hỗn loạn có tổ chức của sự điên cuồng flashbulb này được Văn phòng Báo chí chăm sóc cẩn thận, một đội ngũ gồm 14 trợ lý và trợ lý trẻ dưới quyền của CJ Cregg. | The organized chaos of this flashbulb frenzy is carefully wrangled by the Press Office a staff of 14 young aides and assistants under C.J. Cregg. |
Nổi bật là việc ký kết các thỏa thuận về vận tải hành khách và hàng hóa, và xây dựng đường dây điện cao thế giữa Podgorica và Tirana. | Highlights included the signing of agreements on passenger and goods traffic, and on building a high-voltage power line between Podgorica and Tirana. |
Tôi đã gọi điện đến nhà anh ấy hôm qua. | I called at his house yesterday. |
Nếu ai đó nên gọi điện thoại, hãy nói rằng tôi sẽ trở lại lúc một giờ. | If anyone should phone, say I will be back at one o'clock. |
Tôi nghe thấy tiếng chuông điện thoại. | I heard the telephone ringing. |
Sami cố tình biến điện thoại của mình sang chế độ máy bay. | Sami deliberately turned his phone to airplane mode. |
Mennad nhìn vào điện thoại di động của mình một giây. | Mennad looked at his mobile phone for a second. |
Tôi cá rằng đó thậm chí không phải số điện thoại thực của Mary. | I bet that's not even Mary's real phone number. |
Đơn vị SI cho điện tích là coulomb. | The SI unit for electric charge is the coulomb. |
Trong từ điển của mọi ngôn ngữ, mọi từ đều có rất nhiều nghĩa. | In the dictionary of every language, every word has a lot of meanings. |
Tôi biết Tom sẽ nổi điên nếu bạn làm điều đó mà không có anh ấy. | I knew Tom would be mad if you did that without him. |
Bạn làm tôi phát điên với sự cằn nhằn dai dẳng của bạn. | You drive me crazy with your persistent nagging. |
Tôi nên gọi điện cho Mary trước khi tôi đến thăm cô ấy. | I should've phoned Mary before I went over to visit her. |
Ở Montpellier, tiếng xe điện chạy ầm ầm từng đánh thức tôi mỗi ngày. | In Montpellier, the tram clattering along used to wake me up every day. |
Nhưng ... bạn không sợ nó sẽ trở nên điên loạn nữa sao? | But... aren't you afraid it will go berserk again? |
Một ví dụ điển hình là bài giảng hay nhất. | A good example is the best sermon. |
Là công bằng để đánh giá sách điện tử bởi bìa khủng khiếp của họ, hoặc sáng chói ẩn giấu bên dưới? | Is it fair to judge e-books by their terrible covers, or does brilliance lurk beneath? |
Họ sống trên một tấm chiếu tatami không có điện. | They live on a single tatami mat with no electricity. |
Mỗi tòa nhà được nhắm mục tiêu có vấn đề ... lỗi cấu trúc, sự cố hệ thống dây điện, mục nát. | Each of the targeted buildings had issues... structural defects, wiring problems, rot. |
Ngôi nhà mang phong cách LA Victoria cổ điển. | The house is a classic L.A. Victorian. |
Bạn có thể điền cho tôi vào hoạt động của bạn cho văn phòng và có thể chấp nhận một chiến dịch quyên góp đẹp trai. | You can fill me in on your run for office and maybe accept a handsome campaign donation. |
Trên một chiếc điện thoại không dây được kết nối với nguồn điện mà chúng tôi đã thổi. | On a cordless phone connected to the power supply that we blew. |
Từ khóa » Sốc điện Tiếng Anh Là Gì
-
Sốc điện In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
SỐC ĐIỆN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỐC ĐIỆN - Translation In English
-
"sốc điện" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Sốc điện Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CHỐNG SỐC ĐIỆN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Việt Anh "sốc điện" - Là Gì?
-
Electric Shock
-
Ý Nghĩa Của Electric Shock Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Shock Troops Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Máy Khử Rung Tim ( Icd) - Bệnh Viện Đa Khoa Trung Tâm An Giang
-
Sốc Tim – Wikipedia Tiếng Việt
-
Shock - Wiktionary Tiếng Việt
-
Rung Nhĩ - Rối Loạn Tim Mạch - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Các Dấu Hiệu Sốc Tim điển Hình Có Thể Nhận Biết Ngay | Vinmec
-
Electric Shock Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Sốc Bằng Tiếng Anh