Sôi Sục - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
Có thể bạn quan tâm
Nghĩa
Sôi sục là một trạng từ mô tả một vật gì đó có nhiệt độ cao hoặc bị khuấy động, gợi nhớ đến chất lỏng đang sôi. Thuật ngữ này truyền tải cảm giác về nhiệt độ cực cao, sự cuồng nhiệt hoặc cảm xúc có thể so sánh với việc nước sôi nhanh chóng. Sôi sục có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả các tình huống, hành động hoặc phản ứng mang tính mạnh mẽ, đam mê hoặc dễ bay hơi. Trạng từ ám chỉ trạng thái hoạt động hoặc phấn khích mãnh liệt giống như sự sủi bọt và khuấy mạnh của nước sôi. Nóng sôi, giận dữ sôi sục, nhiệt tình sôi sục là những ví dụ về cách sử dụng nhấn mạnh cường độ và sự nhiệt thành của tình trạng được mô tả. Hiểu ý nghĩa của sôi sục có thể giúp truyền đạt một mô tả sống động và có tác động về trạng thái nóng nảy hoặc nóng nảy.
Nghe: sôi sục
sôi sụcCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Từ đồng nghĩa: sôi sục
Phản nghiả: không tìm thấy
Ví dụ sử dụng: sôi sục
- Tất cả Paris đang sôi sục với sự phấn khích về việc ai sẽ giành chiến thắng.
- Theo một câu chuyện thần thoại, con sói được coi là biểu tượng của sức mạnh tàn nhẫn có thể phá hủy mọi thứ.
- Trung Đông đang bùng cháy và châu Phi đang sôi sục với xung đột.
- Đơn giản hơn, súc miệng bằng nước ấm, mặn có thể giúp giảm bớt sự khó chịu của bệnh viêm amidan, thường đi kèm với sỏi amidan.
- Trong suốt nhiều thế kỷ, từng năm, từng giây, cô ấy sôi sục trong nhựa cây đang cháy.
- Sau đó, bạn sẽ đến dưới chân đồi với hệ thống phanh hoàn toàn sôi sục và Saab 65mph của bạn sẽ hoàn toàn không thể dừng lại.
- Đại dương sẽ sôi sục, và cái chết rực lửa sẽ mưa từ bầu trời, và mặt đất sẽ rung chuyển cho đến khi trái đất sẽ bị chia làm hai!
- 'Các thành phố ở Việt Nam là một vạc sôi sục của sự hỗn loạn hầu như không có tổ chức.
- Đầm lầy là một cái vạc, một thứ thai nhi, hôi thối, sôi sục và sủi bọt.
- Vì vậy, điều khiến mọi người sôi sục là bạn đã tặng ngôi nhà của mình cho một người đàn ông bạn chưa từng gặp trước đây, không biết anh ta từ Adam.
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Sôi Nổi Là Gì
-
Từ đồng Nghĩa Với Sôi Nổi Là Gì - Học Tốt
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Sôi Nổi - Từ điển ABC
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Sôi động - Từ điển ABC
-
Từ điển Tiếng Việt "sôi Nổi" - Là Gì?
-
Sôi Nổi Là Gì, Nghĩa Của Từ Sôi Nổi | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Sôi Nổi - Từ điển Việt
-
Trái Trái Nghĩa Với Từ Sôi Nổi - Selfomy Hỏi Đáp
-
Sôi Nổi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Sôi Nổi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sôi Nổi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dai Giup Minh Nhe Nho Lam Ki
-
Gạch Chân Dưới Các Từ : A) Đồng Nghĩa Với Từ Hòa Bình:thanh Bình ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'sôi Nổi' Trong Từ điển Lạc Việt