Spunky - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈspəŋ.ki/
Tính từ
spunky /ˈspəŋ.ki/
- Gan dạ.
- Có khí thế; có tinh thần.
- Tức giận; dễ nổi nóng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “spunky”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Dễ Nổi Nóng Tiếng Anh
-
DỄ NỔI NÓNG - Translation In English
-
Phép Tịnh Tiến Dễ Nổi Nóng Thành Tiếng Anh Là - Glosbe
-
DỄ NỔI NÓNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'nổi Nóng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Top 14 Dễ Nổi Nóng Tiếng Anh
-
Người Dễ Nổi Nóng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
DỄ NỔI GIẬN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Thể Hiện Sự Tức Giận Trong Tiếng Anh Cực Kỳ Đơn Giản
-
Bad-tempered | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Cái Giá Của Sự Tức Giận - VnExpress Đời Sống
-
10 Cách Khác Nhau Nói Về Sự Tức Giận - VnExpress
-
Nghĩa Của Từ : Angry | Vietnamese Translation
-
Người Nóng Tính Tiếng Anh Là Gì?
-
Idioms Diễn Tả Sự Giận Dữ Trong Tiếng Anh - FindZon
-
Nguyên Nhân Gây Ra Cảm Giác Khó Chịu Trong Người Và Cách điều Trị
-
80+ Tính Từ Chỉ Tính Cách Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất - Monkey