Story: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: story
A story is a narrative account of events or experiences. Stories can be fictional or non-fictional and are often used to convey meaning or entertain. They can be told in various formats such as written, spoken, or visual. Stories typically have a beginning, ...Đọc thêm
Nghĩa: câu chuyện
Một câu chuyện là một tài khoản tường thuật về các sự kiện hoặc kinh nghiệm. Những câu chuyện có thể hư cấu hoặc không hư cấu và thường được sử dụng để truyền đạt ý nghĩa hoặc giải trí. Chúng có thể được trình bày dưới nhiều hình thức khác nhau như viết, ... Đọc thêm
Nghe: story
story |ˈstɔːri|Nghe: câu chuyện
câu chuyệnCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh story
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- faTiếng Ba Tư داستان
- fiTiếng Phần Lan tarina
- frTiếng Pháp histoire
- htTiếng Creole istwa
- hyTiếng Armenia պատմություն
- kmTiếng Khmer រឿង
- lvTiếng Latvia stāsts
- mgTiếng Malagasy Tantara
- myTiếng Miến Điện ဇာတ်လမ်း
- nyTiếng Cheva nkhani
- plTiếng Ba Lan fabuła
- zuTiếng Zulu indaba
Tùy chọn dịch khác
cách sắp đặt | story |
câu chuyện | story |
lới nói láo | story |
tiểu sử | story |
truyện | story |
câu chuyện | story, transfer bridge, coracles, sastrugi, saga, Tories, Taleya, tale's, storiß, storia, nishat, quelques, tale, casuy, storyß |
Cụm từ: story
Từ đồng nghĩa: story
noun (từ đồng nghĩa):
Từ đồng nghĩa: câu chuyện
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt gybe- 1eduroam
- 2gusan
- 3pas
- 4fanfic
- 5jibe
Ví dụ sử dụng: story | |
---|---|
Romeo and Juliet is a tragic story of forbidden love. | Romeo và Juliet là câu chuyện bi thương về tình yêu bị ngăn cấm. |
My father couldn't read me the story. It was in English. | Cha tôi không thể đọc cho tôi câu chuyện. Đó là bằng tiếng Anh. |
In Ha doesn't have the power to cover that story. | In Ha không có đủ sức để che đậy câu chuyện đó. |
With all due respect, it is a rather fanciful story. | Với tất cả sự tôn trọng, đó là một câu chuyện khá huyền ảo. |
what happened is that Kate had a love story with Antoine. | chuyện đã xảy ra là Kate có một câu chuyện tình yêu với Antoine. |
I'm tipping you so that when you tell the story about the blind bastard, you can't say he was also cheap. | Tôi nói với bạn rằng khi bạn kể câu chuyện về tên khốn mù quáng, bạn không thể nói anh ta cũng rẻ. |
A two-story Stetson with outdoor dining on the brim. | Một Stetson hai tầng với khu ăn uống ngoài trời trên vành. |
Maybe this is not a story for a celibate priest. | Có thể đây không phải là câu chuyện dành cho một linh mục độc thân. |
Well, it-it's a long story, but the punch line is that. | Chà, nó là một câu chuyện dài, nhưng điểm mấu chốt là ở chỗ. |
It is, however, pretty well proved that this story ought to be ranked among the legends of the middle ages. | Tuy nhiên, điều đó khá tốt đã chứng minh rằng câu chuyện này phải được xếp hạng trong số những huyền thoại của thời trung cổ. |
He had a gash on his head- that told the story. | Anh ta có một vết thương trên đầu - điều đó đã kể lại câu chuyện. |
News of the murder comes through and little by little the story gets more definite. | Tin tức về vụ giết người xuất hiện và từng chút một câu chuyện trở nên rõ ràng hơn. |
Some readers concentrate on the apparent story, focusing on traditional aspects of fiction such as the relationship among the characters. | Một số độc giả tập trung vào câu chuyện rõ ràng, tập trung vào các khía cạnh truyền thống của tiểu thuyết như mối quan hệ giữa các nhân vật. |
When Max Allan Collins wrote the graphic novel Road to Perdition, his book agent saw potential in the story as a film adaptation and showed it to a film agent. | Khi Max Allan Collins viết cuốn tiểu thuyết đồ họa Road to Perdition, đại lý sách của anh ấy đã nhìn thấy tiềm năng trong câu chuyện như một bộ phim chuyển thể và đưa nó cho một đại lý điện ảnh. |
Some reviewers felt that the story and dialogue were weak, while the visuals were spectacular. | Một số người đánh giá cảm thấy câu chuyện và lời thoại yếu, trong khi hình ảnh đẹp mắt. |
In August 2008, Lyubovny was assaulted by rapper Rick Ross' entourage after he covered a story on the rapper's former career as a corrections officer. | Vào tháng 8 năm 2008, Lyubovny bị đoàn tùy tùng của rapper Rick Ross hành hung sau khi anh ta che đậy một câu chuyện về sự nghiệp cũ của rapper này với tư cách là nhân viên chỉnh sửa. |
The game received critical praise upon release, with critics praising the game's art style, combat, and story. | Trò chơi đã nhận được nhiều lời khen ngợi khi phát hành, với các nhà phê bình ca ngợi phong cách nghệ thuật, chiến đấu và câu chuyện của trò chơi. |
Each of these strategies helps the organization get its side of the story into the media. | Mỗi chiến lược này đều giúp tổ chức đưa nội dung câu chuyện của mình lên phương tiện truyền thông. |
A closer look into the story might suggest that in fact the girl had set up her grandmother through a set of convenient lies, in order to gain her inheritance. | Xem xét kỹ hơn câu chuyện có thể cho thấy rằng trên thực tế, cô gái đã gài bẫy bà của mình thông qua một loạt những lời nói dối tiện lợi, để giành được quyền thừa kế của bà. |
The Three Bears from the story of Goldilocks appear in Muppet form on Sesame Street. | Ba chú gấu trong câu chuyện về Goldilocks xuất hiện dưới dạng Muppet trên Sesame Street. |
I thought that Melissa and the writers were the people to do that and that medium was better-suited to tell that kind of story. | 'Tôi nghĩ rằng Melissa và các nhà văn là những người làm điều đó và phương tiện đó phù hợp hơn để kể loại câu chuyện đó. |
Early editorials were mainly written by British journalists, such as Cunningham, Douglas Story and Thomas Petrie, while Tse attracted business to the newspaper. | Các bài xã luận ban đầu chủ yếu được viết bởi các nhà báo Anh, như Cunningham, Douglas Story và Thomas Petrie, trong khi Tse thu hút giới kinh doanh đến với tờ báo. |
Returning to the hotel, Mitch asks Natalie for permission to write a story about her. | Trở về khách sạn, Mitch xin phép Natalie để viết một câu chuyện về cô ấy. |
In The Grim Grotto, Lemony makes reference to Captain Widdershins's having convinced Beatrice that a story in a newspaper was true, which could be the report of his death. | Trong The Grim Grotto, Lemony đề cập đến việc Thuyền trưởng Widdershins đã thuyết phục Beatrice rằng một câu chuyện trên một tờ báo là sự thật, đó có thể là báo cáo về cái chết của anh ta. |
On October 29, 2014, controversy arose over a story that Baker told the previous night about a fisherman and his two sons in New Bedford. | Vào ngày 29 tháng 10 năm 2014, tranh cãi đã nổ ra về câu chuyện mà Baker đã kể vào đêm hôm trước về một ngư dân và hai con trai của anh ta ở New Bedford. |
Story of a Woman is a 1970 American drama film written and directed by Leonardo Bercovici. | Story of a Woman là một bộ phim chính kịch Mỹ năm 1970 do Leonardo Bercovici viết kịch bản và đạo diễn. |
Volume's story is based on a modern take of the Robin Hood legend. | Câu chuyện của Volume dựa trên câu chuyện hiện đại về huyền thoại Robin Hood. |
The story of Adam Kane, a Special Forces Commander on a mission to capture the president. | Câu chuyện về Adam Kane, một Chỉ huy Lực lượng Đặc biệt trong nhiệm vụ truy bắt tổng thống. |
Since then, Blackwing has never appeared again in any other published story. | Kể từ đó, Blackwing đã không bao giờ xuất hiện trở lại trong bất kỳ câu chuyện đã xuất bản nào khác. |
In 1990, Edwards detailed her story in the book, Maiden, co-authored with Tim Madge. | Năm 1990, Edwards kể chi tiết câu chuyện của cô trong cuốn sách, Maiden, đồng tác giả với Tim Madge. |
Những từ bắt đầu giống như: story
- storytellers - người kể chuyện
- storybooks - sách truyện
- stored - lưu trữ
- story - câu chuyện
- storewide - toàn cửa hàng
- storyliners - người kể chuyện
- Storn - choáng váng
- stormfly - chuồn chuồn
- storminess - giông tố
- stormings - giông tố
- storebrand - cửa hàng thương hiệu
Những câu hỏi thường gặp: story
Bản dịch của từ 'story' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'story' trong tiếng Việt là câu chuyện, cách sắp đặt, câu chuyện, lới nói láo, tiểu sử, truyện.
Các từ đồng nghĩa của 'story' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'story' trong tiếng Anh có thể là: account, tale, narrative, anecdote, yarn, spiel, libretto, plot, scenario, storyline.
Các từ đồng nghĩa của 'story' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'câu chuyện' trong tiếng Việt có thể là: sự việc, lịch sử, mối quan hệ, điều.
Cách phát âm chính xác từ 'story' trong tiếng Anh là gì?Từ 'story' được phát âm là ˈstɔːri. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'story' là gì (định nghĩa)?A story is a narrative account of events or experiences. Stories can be fictional or non-fictional and are often used to convey meaning or entertain. They can be told in various formats such as written, spoken, or visual. Stories typically have a beginning, middle, and end, and may contain ...
Từ 'story' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- Romeo and Juliet is a tragic story of forbidden love.
- My father couldn't read me the story. It was in English.
- In Ha doesn't have the power to cover that story.
Từ khóa » True Story Có Nghĩa Là Gì
-
THIS IS A TRUE STORY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
THE TRUE STORY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Meme True Story Là Gì Và Vì Sao Nó Lại Trở Nên Nổi Tiếng Như Thế?
-
'true Story' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "a Real Story" Và "a True Story" ? | HiNative
-
"To Give True Story Behind The Events" Có Nghĩa Là Gì? - HiNative
-
Nghĩa Của Từ Too Good To Be True Story
-
TRUE CRIME | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Ý Nghĩa Của True Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
"Story" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh
-
Based On Là Gì? Cách Dùng Based On Từ A -> Z - Tailieuielts
-
True Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky