SỰ ĐỨNG ĐẮN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
SỰ ĐỨNG ĐẮN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từsự đứng đắn
decency
sự tử tếsự đàng hoàngsựsự đứng đắnsự kiên quyếtđạo đứckhuôn phépsự đúng đắnsự lịch thiệp
{-}
Phong cách/chủ đề:
No, really, I'm honored.Nếu sự đứng đắn là đức hạnh, nếu những câu châm ngôn làm thành quy tắc;
If decency was a virtue; if our maxims served us as rules;Bây giờ nó dùng làm một biểu tượng của sự đứng đắn và tính đáng tin cậy.
Now it serves as a symbol of respectability and reliability.Họ lợi dụng sự đứng đắn của Israel và tuân thủ luật chiến tranh.
They take full advantage of Israel's decency and adherence to the laws of war.Thật đáng xấu hổ khi phóng viên này đã chọn cách vi phạm các quytắc cơ bản của báo chí và sự đứng đắn.
It is shameful that this reporterchose to violate the basic rules of journalism and decency.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtính đúng đắnthời điểm đúng đắnkế hoạch đúng đắnhành vi đúng đắnviệc làm đúng đắncơ hội đúng đắnHơnSử dụng với trạng từhiểu đúng đắnSử dụng với động từquyết định đúng đắnphản ứng đúng đắnNếu sự đứng đắn là đức hạnh, nếu những câu châm ngôn làm thành quy tắc;
If decorum were but virtue; if the maxims we professed were the rules of our conduct;Cô đưa chúng vào đó rồi trói chúng lại, bởi vì cô làngười duy nhất ở đây có được sự đứng đắn.
You take them in there and strap them down,'cause you're the only person here with any decency.Sự đứng đắn là thứ khó nhất để diễn ra nếu nó không phải là con người thực của bạn”.
Earnestness is the hardest thing to act if it's not who you are.".Trump không được bầu lên trên nền tảng của sự đứng đắn, công bằng, ôn hòa, thỏa hiệp, và pháp quyền;
Trump was not elected on a platform of decency, fairness, moderation, compromise, and the rule of law;Sự đứng đắn, khiêm nhường và đức tính giàu trách nhiệm của ông đã chạm đến trái tim và tâm trí tất cả chúng ta.
His decency, respect and deep sense of humility and responsibility have touched our hearts and minds.Trong khi đức tính thánh khiết dành cho Cơ Đốc nhân vẫn giống như vậy ở mọi thời đại,luật về sự đứng đắn thay đổi.
While the rule of chastity is the same for all Christians at all times,the rule of propriety changes.Trong tầm quan trọng của việc gìn giữ ít nhấtlà một điều gì từa tựa như sự đứng đắn, anh sẽ đợi cho đến lúc quay về từ Bristol.
In the interest of preserving at least a semblance of decorum, I'm going to wait until I return from Bristol.Bạn có thể biện minh cho sự đứng đắn của nhà hàng của bạn bởi vì( a) bạn tuyên bố rằng nhà hàng không mở cửa( thông điệp gửi đi của bạn cho biết sẽ mở cửa vào mùa thu);
You can justify your restaurant's stand-offishness because(a) you claim that the restaurant isn't open(your outgoing message says it will open in the fall);Họ sẽ cố gắng xoa dịu độc giả và khán giả bằng những suy nghĩ về“ sựkhôn ngoan bẩm sinh” và“ sự đứng đắn về bản chất” của người Mỹ.
They will try to soothe their readers andviewers with thoughts about the‘innate wisdom' and‘essential decency' of the American people.Khi người ta phạm luật về sự đứng đắn đang áp dụng trong thời đại và khu vực của họ, và nếu họ làm như vậy để khiêu gợi dục vọng của chính họ hay của người khác thì là họ phạm tội dâm ô.
When people break the rule of propriety current in their own time and place, if they do so in order to excite lust in themselves or others, then they are offending against chastity.UM1815 là mẫu giày lười với kiểu dáng đơn giản, tinh tế, màu sắc hợp thời trang,phù hợp với những bạn trẻ yêu thích sự đứng đắn và những quý ông muốn thể hiệnsự lịch lãm.
UM1815 is a lazy form of shoes with simple design, refined, Trendy colors,matching those who love decency and the gentleman wanted to show the elegant.Những cảm giác đó đã thêm vào chiều sâu cảm xúc cho câu truyện một cách khôngngờ, thể hiện sự đứng đắn của Wataru và yếu tố tạo cho cậu một động lực vô cùng lớn để cứu thế giới là tình yêu đối với mẹ của mình".
These scenes add an unexpected emotional depth to the story,demonstrating Wataru's essential decency while providing him with a powerful motive for saving the world: he loves his mother".Phát biểu với ngọn lửa và sự cuồng nộ, bà ấy chỉ ra một thế giới mới tốt đẹp hơn đang lờ mờ hiện ra- thế giới mà phụ nữ vàđàn ông hợp tác để bảo vệ sự đứng đắn, cũng như giúp đỡ nhau.
Speaking with fire and fury, she offered a glimpse of a better world, one in which women andmen would join forces to be the guardians of decency- and would have each other's backs.Trong đơn kiện, Timiriasieff môtả lối ứng xử của bệnh viện là“ thái quá và vượt ra ngoài giới hạn của sự đứng đắn con người, để bị coi là đáng ghê tởm và hoàn toàn không thể chấp nhận được trong một cộng đồng văn minh.”.
In the lawsuit,Timiriasieff described the hospital's conduct as"outrageous and beyond the bounds of human decency as to be regarded as odious and utterly intolerable in a civilized community.".Rồi thì mẹ nhảy khỏi đi- văng, tìm cách giật cái ống nhòm trong tay Helen, và bọn họ vật nhau như trẻ con, chỉ dừng lại khi họ đụng vào tay tôi, cái bàn tay đã bị tuột hết móng, vàtiếng hét đau đớn của tôi đã giúp họ khôi phục sự đứng đắn của mình.
Then Mum had sprung off the couch and was trying to grab the binoculars from Helen and they wrestled like children, only stopping when they bumped against my hand, the one with the missing fingernails,and my shriek of pain restored them to decorum.Tổng thống Mỹ Donald Trump, người đã công kích tổng thống Pháp trong một loạt các dòng tweet hôm thứ Ba,lẽ ra nên thể hiện“ sự đứng đắn theo lẽ thường” vì Pháp khi đó đang kỉ niệm ngày xảy ra những vụ tấn công chết người ở Paris, một phát ngôn viên chính phủ Pháp cho biết.
US President Donald Trump, who attacked his French counterpart in a series of tweets,should have shown"common decency" instead since the country was mourning the anniversary of deadly attacks in Paris, a French government spokesman says.Tự cho là công chính, nền đạo đức bọc đường hứa hẹn giúp kinh tế Việt Nam một tỷ đô- la ngay mà lúc chúng ta gửi đến nhiều tỷ để phá hủy kinh tế và xã hội và đàn áp chính trị thì nhanh chóng mất đi quyền năng nàođã từng có để bảo đảm với chúng ta về sự đứng đắn của chính sách ngoại giao của chúng ta.
The saccharine self-righteous moralism that promises the Vietnamese a billion dollars while taking billions of dollars for economic and social destruction and political repression is rapidly losing what power itmight ever have had to reassure us about the decency of our foreign policy.Ví dụ, cuộc họp báo dài 77 phút của Trump tại Toà Bạch Ốc vào ngày17 tháng 2 đã hạ sự đứng đắn của những cuộc họp báo như thế xuống mức thấp lịch sử, khi ứng xử của Trump vừa hiếu chiến và giễu dở không giống như bất cứ điều gì người ta đã chứng kiến trước đây.
For example, Trump's 77-minute press conference at the White House onFebruary 17 hit a historic low for the decorum at these events, with Trump exhibiting a mix of aggression and faux humor unlike anything previously witnessed.Tự cho là công chính, nền đạo đức bọc đường hứa hẹn giúp kinh tế Việt Nam một tỷ đô- la ngay mà lúc chúng ta gửi đến nhiều tỷ để phá hủy kinh tế và xã hội và đàn áp chính trị thì nhanh chóng mất đi quyền năng nàođã từng có để bảo đảm với chúng ta về sự đứng đắn của chính sách ngoại giao của chúng ta.
The saccharine self-righteous moralism that promises the Vietnamese a billion dollars of economic aid at the very moment we are delivering billions for economic and social destruction and political repression is rapidly losing what power itmight ever have had to reassure us about the decency of our foreign policy.Họ quan niệm rằngvội vã là biểu hiện của sự thiếu đứng đắn.
They concept that rush is the expression of the lack of decent.Hoàng tử bé có những ý tưởng rấtkhác ý tưởng những người lớn về những sự vật đứng đắn.
The little princehad very different ideas about the serious things of the ideas of the grown-up.Hoàng tử bé có những ý tưởng rấtkhác ý tưởng những người lớn về những sự vật đứng đắn.
The Little Prince hadvery different ideas from the grown-ups about the serious things in life.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 27, Thời gian: 0.026 ![]()
sự đồi trụysự đồng cảm

Tiếng việt-Tiếng anh
sự đứng đắn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Sự đứng đắn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
sựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallyđứngdanh từstandrankđứngtính từverticaltopđứnga standingđắndanh từrightproprietythingđắntính từpropergoodTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » đứng đắn Trong Tiếng Anh Là Gì
-
• đứng đắn, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Serious, Decent, Decorous
-
ĐỨNG ĐẮN - Translation In English
-
ĐỨNG ĐẮN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đứng đắn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'đứng đắn' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Từ điển Tiếng Việt "đứng đắn" - Là Gì?
-
DERISORY | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Đứng đắn - Wiktionary Tiếng Việt
-
đứng đắn Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đứng đắn' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ đứng đắn Là Gì
-
Đứng đắn: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
-
đứng đắn | âm-nhạ