Sử Dụng Máy Tính Giải Bài Tập Lý 11 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Vật lý
sử dụng máy tính giải bài tập lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.19 KB, 13 trang )

khangvietbook.com.vn ĐT: (08) 39103821- 0903906848TRÍCH SÁCH :NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIỂN VẬT LÝ 11HƯỚNG DẪN DÙNG MÁY TÍNH CẦM TAY Fx 570ES(HOẶC CÁC MÁY TÍNH CẦM TAY TƯƠNG ĐƯƠNG)I. TÌM NHANH ĐẠI LƯỢNG CHƯA BIẾT TRONG BIỂU THỨC1. Sử dụng SOLVE ( Chỉ dùng trong COMP: MODE 1 )Ý nghĩa - Kết quả màn hìnhChọn chế độ làm việcNút lệnhDùng COMPCOMP là tính toán chungMODE 1Chỉ định dạng nhập/ xuất toán SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện MathNhập biến XMàn hình xuất hiện X.ALPHA )Nhập dấu =Chức năng SOLVE:ALPHA CALC Màn hình xuất hiện =SHIFT CALC = hiển thị kết quả X= .....Lưu ý: Chức năng CALC và SOLVE ngược nhau.2. Các Ví dụ:Ví dụ 1:Cho dòng điện I= 15 A qua 2 điện trở R1 =5Ω, R2 =10Ω mắc songsong.Tính i1 , i2.Giải: I1R1= I2R2 Hay R1X = R2 (15-X)Nhập máy : 5X = 10(15-X)Bấm: SHIFT CALC = (DÙNG SOLVE) kết quả:5X = 10 (15-X)X=L-R =100Vậy I1 =10A ; I2 = 15- 10 = 5A.Ví dụ 2: Cho dòng điện 18 A qua ba điện trở R1=3Ω , R2 =6Ω , R3 =2Ω mắc songsong.Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch song song.Giải: I1R1= I2R2 = I3R3 Ta có U là XXXXXXX 18 18 Nhập máy :X X X362R1 R2R3   18.3 6 2Bấm: SHIFT CALC = (DÙNG SOLVE) kết quả: X=L-R =180Vậy U =18V .Ví dụ 3: Cho dòng điện 11 A qua ba điện trở R1=4Ω , R2 =5Ω , R3 =10Ω mắcsong song.Tính cường độ dòng điện qua các điện trở: i1 ,i2 ,i3.Giải: I1R1= I2R2 = I3R3 Ta có U là XXXX 11R1 R2 R3X X X   114 5 10X=L-R =2003Chuyên đề nâng cao Vật Lí 11 - Đoàn Văn Lượng- Dương Văn ĐổngBấm: SHIFT CALC = (DÙNG SOLVE) kết quả:Ta được U =20V. Ấn M+ sau đó chia 4 ta được i1=5A, Ấn phím ACBấm RCL M  chia 5 được i2 = 4A; Ấn phím ACBấm RCL M  chia 10 được i3 = 2A.Ví dụ 4: Hai điện trở R1 , R2 mắc song song cho điện trở tương đương 18:5Ω. BiếtR2-R1=3Ω. Tính R1, R2.115Giải: Ta có R1 là XXX  3 18111155Nhập máy :R R  3 18X X  3 18X=L-R =60Bấm: SHIFT CALC = (DÙNG SOLVE) kết quả:Vậy R = 6ΩVí dụ 5: Ba điện trở R1 , R2 , R3 mắc song song trên một mạch điện cho điện trởtương đương (18/11) Ω. Biết R3-R2=R2-R1=3Ω. Tính R1 , R2 , R3 .Giải: Gọi R1 là điện trở nhỏ nhất. Đặt R1 là X.1 11 1111111Ta có:    R1 R2 R3 18X X  3 X  6 1811111X X  3 X  6 18X=L-R =Nhập máy: như hình bênẤn SHIFT CALC ( SOLVE) =Ta được kết quả: R1=X = 3 Ω => R2=X +3= 6Ω; R3=X+6 = 9 Ω30Ví dụ 6: Hai quả cầu nhỏ tích điện có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 5 cm trongchân không thì đẩy nhau bằng một lực 0,9N. Xác định điện tích của hai quả cầu đó.Phương pháp truyềnPhương pháp dùng SOLVEthốngGiải:Theo định luật Coulomb:q .qF  k. 1 2 2 .rF .r 2. q1 .q2 k0,9.0,052 25.1014.9.109Mà q1  q 2 nênq1.q2 4Nhấn: MODE 1 (COMP )Ta có: F  k .q1.q2r2.với biến X là q1 hoặc q2Nhấn 0.9 ALPHA CALC 9 x10x 9 xALPHA ) x2 0.05 x2khangvietbook.com.vn ĐT: (08) 39103821- 0903906848q1  25.1014.2q2  q1  5.107 C.Do hai điện tích đẩynhau nên:q1  q2  5.10 7 CMáy hiển thị :Tiếp tục nhấn SHIFT CALC 0=hay q1  q2  5.10 7 CMáy hiển thị:X là q1 hoặc q2 cần tìm. Vậyq1  q2  5.107 C hay q1  q2  5.107 C.(do hai điện tích đẩy nhau)Ví dụ 7: Cho mạch điện như hình vẽ.Biết: R1 = 5  , R2 =2  , R3 = 1  vàhiệu điện thế hai đầu mạch là 7 V.Tính điện trở tương đương của mạchvà cường độ dòng điện chạy quamạch.Phương pháp truyền thốngR1R2R3Phương pháp dùng SOLVENhấn: MODE 1 (COMP )Giải:Điện trở tương đương:R1 nối tiếp R2 nên: R12 = R1 +R2 = 5+2 = 7 R12 song song R3 nên:Rtd R12 .R37.1 7 .R12  R3 7  1 8Theo định luật Ôm cho đoạnmạch:U7I  8 A.Rtd 78(R1 nối tiếp R2) song song R31 1 111   .Rtd R12 R3 R1  R2 R3 với biến X là RtđNhấn 1ALPHA )CALC 15 + 2ALPHA+ 11Máy hiển thị :5Chuyên đề nâng cao Vật Lí 11 - Đoàn Văn Lượng- Dương Văn ĐổngTiếp tục nhấn SHIFT CALC 0=Máy hiển thị:X là Rtđ cần tìm. Vậy Rtđ = 0,875 Cường độ dòng điện chạy qua mạch:I = U/Rtđ Nhấn 7 : Ans =Máy hiển thị:Vậy I = 8 A.Ví dụ 8: Một ống dây hình trụ dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòngdây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10 -4 T. Tính số vòngdây của ống dây.Phương pháp truyền thốngPhương pháp dùng SOLVENhấn: MODE 1 (COMP )Giải:Số vòng dây của ống dâyTa có: B  4 .107NI.lTa có: B  4 .107NI.l với biến X là NNhấn 25 x10x (-) 4 ALPHA CALC 4Bl25.104.0,5N. SHIFT x10x x x10x (-) 7 x4 .107 I4 .107.2 N = 497 vòng6khangvietbook.com.vn ĐT: (08) 39103821- 0903906848ALPHA )x 2 0.5Máy hiển thị :Tiếp tục nhấn SHIFT CALC 0=Máy hiển thị:X là N cần tìm. Vậy N = 497 vòngTừ ví dụ này chúng ta có thể suy luận cách dùng các công thức khác!II: DÙNG CÁC HẰNG SỐ CÀI ĐẶT SẴN TRONG MÁY TÍNH:1. Các hằng số vật lí và đổi đơn vị vật lí:a. Các lệnh:Các hằng số được cài sẵn trong máy tinh Fx570MS; Fx570ES; 570ES Plus;VINACAL 570ES Plus bằng các lệnh: [CONST] Number [0 40] (xem các mã lệnhtrên nắp của máy tính cầm tay).Lưu ý:Khi tính toán dùng máy tính cầm tay, tùy theo yêu cầu đề bài có thể nhập trực tiếpcác hằng số từ đề bài đã cho , hoặc nếu muốn kết quả chính xác hơn thì nên nhập cáchằng số thông qua các mã lệnh CONST [0 40] đã được cài đặt sẵn trong máy tinh!(Xem thêm bảng HẰNG SỐ VẬT LÍ dưới đây)b. Các hằng số vật líVới máy tính cầm tay, ngoài các tiện ích như tính toán thuận lợi, thực hiện các phéptính nhanh, đơn giản và chính xác thì phải kể tới tiện ích tra cứu một số hằng số vật lívà đổi một số đơn vị trong vật lí. Các hằng số vật lí đã được cài sẫn trong bộ nhớ củamáy tính với đơn vị trong hệ đơn vị SI. Các hằng số thường dùng là:7Chuyên đề nâng cao Vật Lí 11 - Đoàn Văn Lượng- Dương Văn ĐổngHằng số vật líMãsốMáy 570ES bấm:Khối lượng prôton (mp)01Const [01] =1,67262158.10-27 (kg)Khối lượng nơtron (mn)02Const [02] =1,67492716.10-27 (kg)Khối lượng êlectron (me) 03Const [03] =9,10938188.10-31 (kg)Điện tích êlectron (e)23Const [23] =1,602176462.10-19 (C)Số Avôgađrô (NA)24Const [24] =6,02214199.1023 (mol-1)Const [35] =9,80665 (m/s2)Gia tốc trọng trường tạimặt đất (g)35c.Ví dụ 1: Máy 570ES:Các hằng sốTốc độ ánh sáng trongchân không (C0) hay cĐiện tích êlectron (e)Khối lượng êlectron(me)Giá trị hiển thịSHIFT 7 0 40 =Thao tác bấm máy Fx 570ESKết quả màn hìnhSHIFT 7 CONST 28 =299792458 m/sSHIFT 7 CONST 23 =1.602176462 10-19 CSHIFT 7 CONST 03 =9.10938188 .10-31 Kg2. Đổi đơn vị (không cần thiết lắm):Với các mã lệnh ta có thể tra bảng in ở nắp sau của máy tính.- Máy 570ES bấm Shift 8 Conv [mã số] =- Ví dụ : Từ 36 km/h sang? m/s, bấm: 36 Shift 8 [Conv] 19 =Màn hình hiển thị: 10m/s- Máy 570MS bấm Shift Const Conv [mã số] =3. Ví dụ về cách nhập các hằng số:Ví dụ 2: Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặtcách nhau 2.10-9cm trong nước nguyên chất có hằng số điện môi  = 81.Giải 1: Ta có: F k q1q2 r2.Thế số trực tiếp: F Giải 2: Bấm máy: 9.109 X9.109. 1, 6.1019 81.(2.1011 ) 22 7,1.109 ( N )SHIFT 7 23 e X2  81 X ( 2 x10x -11= kết quả hiển thị :7,1.... 10-9(N)Nhận xét : Cách 2 nhập hằng số e từ máy tính sẽ cho kết quả chính xác hơn.8) – 2xkhangvietbook.com.vn ĐT: (08) 39103821- 0903906848III. CÁCH NHẬP SỐ NGHỊCH ĐẢO ĐỂ TÌM NHANH KẾT QUẢ :Ví dụ 1:Cho 2 điện trở R1 =6Ω, R2 =12Ω mắc song song.Tính điện trở tương đương.Giải: Ta có:1 111 1 1   R R1 R2R 6 12Nhập máy: 6 X 1  12 X 1 1 1X  4 .Vậy R =4Ω.4Lưu ý:Nhấn nhanh nghịch đảo bằng cách nhấn phím x 1 bên dưới phím MODE.Ví dụ 2:Vật sáng AB cách thấu kính phân kỳ một đoạn 20 cm cho ảnh A’B’ cao bằng 1/2vật. Hãy xác định tiêu cự của thấu kính.Hướng dẫn giải1 1 1Áp dụng công thức   .f d d'áp dụng công thức độ phóng đại k = -d’/d.Với thấu kính phân kì vật thật luôn cho ảnhHướng dẫn sử dụng máy tínhNhập máy tính:ấn 20 x-1 + - 10 x-1 = Ans x-1 =Kết quả: - 20ảo cùng chiều nhỏ hơn với vật nên k > 0;suy ra A’B’/AB = k.Hay d’ = - 0,5d = -10 cm.Tiêu cự của thấu kính là f = - 20 cm.IV. SỬ DỤNG BỘ NHỚ TRONG MÁY TÍNH CẦM TAY:Bộ nhớ phép tính ghi mỗi biểu thức tính mà bạn đã nhập vào thực hiện và cả kếtquả của nó.Bạn chỉ có thể sử dụng bộ nhớ phép tính trong Mode COMP (MODE 1)Tên bộ nhớBộ nhớ AnsBộ nhớ độc lập MCác biến sốMiêu tảLưu lại kết quả phép tính cuối cùng.Kết quả phép tính có thể cộng hoặc trừ với bộ nhớ độc lập.Hiện thị “ M” chỉ ra dữ liệu trong bộ nhớ độc lập.Sáu biến số A , B , C , D , X và Ycó thể dùng để lưu các giá trị riênga. Mô tả về bộ nhớ (Ans)9Chuyên đề nâng cao Vật Lí 11 - Đoàn Văn Lượng- Dương Văn Đổng Nội dung bộ nhớ Ans được cập nhập bất cứ khi nào làm một phép tính sử dụngmột trong các phím sau: = , SHIFT = , M+ , SHIFT M+ ( M-) . RCL . SHIFTRCL (STO). Bộ nhớ có thể giữ tới 15 chữ số. Nội dung bộ nhớ Ans không thay đổi nếu có lỗi trong việc vừa thực hiện phép tính. Nội dung bộ nhớ Ans vẫn còn ngay cả khi ấn phím AC , thay đổi mode phéptính, hoặc tắt máy.Dùng bộ nhớ Ans để thao tác một số phép tính:Ví dụ 1: Lấy kết quả của 3  4 chia cho 30( Tiếp tục)  30 =Ấn  tự động nhập vào lệnh Ans Với thao tác trên , bạn cần thực hiện phép tính thứ 2 ngay sau phép tính thứ nhất .Nếu cần gọi nội dung bộ nhớ Ans sau khi ấn AC , ấn tiếp Ans .Nhập nội dung bộ nhớ Ans vào một biểu thức:Ví dụ 2: Để thao tác phép tính sau đây: 123 + 456 = 579; 789 - 579 = 210GiảiLINED1 23 + 4 5 6 =123+4565797 89  Ans =D789Ans210b. Miêu tả chung về bộ nhớ độc lập (M)Có thể làm phép tính cộng thêm hoặc trừ đi kết quả trong bộ nhớ độc lập . Chữ“M” hiển thị khi bộ nhớ độc lập có lưu một giá trị . Sau đây là tóm tắt một số thao tác có thể sử dụng bộ nhớ độc lập .Ý nghĩaẤn phímThêm giá trị hoặc kết quả hiển thị của biểu thức vàoM+bộ nhớ độc lập10khangvietbook.com.vn ĐT: (08) 39103821- 0903906848Bớt đi giá trị hoặc kết quả hiển thị của biểu thức từbộ nhớ độc lậpGọi nội dung bộ nhớ độc lập gần nhấtSHIFT M+ (M)RCLM+ (M ) Cũng có thể chuyển biến số M vào một phép tính , yêu cầu máy tính sử dụngnội dung bộ nhớ độc lập tại vị trí đó. Dưới đây là cách ấn phím để chuyển biến số M.ALPHA M+ (M) Chữ “M” hiện phía trên bên trái khi có một giá trị nào đó khác 0 được lưu trongbộ nhớ độc lập . Nội dung bộ nhớ độc lập vẫn còn ngay cả khi ấn phím AC thay đổi mode tínhtoán, kể cả khi tắt máy .Các ví dụ sử dụng bộ nhớ độc lập : Nếu chữ “M” hiển thị thì thao tác “ Xóa bộ nhớ độc lập” trước khi thực hiệncác ví dụ này.Ví dụ 3:23 + 9 = 32 : 2 3 + 9 M+ (thêm 32 vào)53 – 6 = 47 : 5 3  6 M+ (thêm 47 vào nữa là :32+47=79)45 2 = 90 : 4 5  2 SHIFT M+ (M) ( 79 trừ cho 90 là -11)99  3=33 : 9 9  3 M+ (Thêm 33 vào nữa là: 33 -11=22)(Cộng ) 22RCL M+ (M) ( Gọi M: kết quả là 22 )Xóa bộ nhớ độc lập:Ấn 0 SHIFT RCL (STO) M+ : Xóa bộ nhớ độc lập và làm chữ “M” lặn đi.(Phép gán bộ nhớ bằng 0).c. Các biến ( A, B, C, D)Miêu tả chung về biến và phép gán biến: (Đang thực hiện phép tính)Ý nghĩa - Kết quảPhép gán biến và gọi biếnNút lệnhMàn hình hiệnGán một số đang tính vào biến ASHIFT RCL STO (-)Ans →AMàn hình hiệnGán một số đang tính vào biến BSHIFT RCL STO .,,,Ans →BMàn hình hiệnGán một số đang tính vào biến CSHIFT RCL STO hypAns →CMàn hình hiệnGán một số đang tính vào biến D SHIFT RCL STO sinAns →DGọi biến A vào thực hiện phép tính RCL (-)Màn hình hiện AGọi biến B vào thực hiện phép tínhGọi biến C vào thực hiện phép tínhRCL . ,,,RCL hypMàn hình hiện BMàn hình hiện C11Chuyên đề nâng cao Vật Lí 11 - Đoàn Văn Lượng- Dương Văn ĐổngGọi biến D vào thực hiện phép tínhRCL sinMàn hình hiện D Bạn có thể cho một giá trị hoặc một kết quả vào biếnVí dụ 4:+ Cho kết quả của 3 + 5 vào biến A (Phép gán biến A)3 + 5 SHIFT RCL (STO) () (A): Màn hình hiện 3 + 5  A là 8.+ Cho kết quả của 3 x 5 vào biến B (Phép gán biến B)3 x 5 SHIFT RCL (STO)  '" (B): Màn hình hiện 3 x 5  B là 15. Sử dụng thao tác sau khi bạn muốn kiểm tra nội dung của biếnVí dụ 5:Để gọi nội dung của biến A ; B (Phép gọi biến A; Phép gọi biến B)RCL () A ; RCL  '" B Dưới đây cho biết đưa biến vào trong biểu thức như sau:Ví dụ 6:Nhân nội dung của biến A với nội dung của biến B:ALPHA () A  ALPHA  '" (B) = kết quả hiển thị: 120 Nội dung của biến vẫn còn ngay cả khi ấn phím AC thay đổi mode phép tính,kể cả khi tắt máy.Ví dụ 7: (Về sử dụng các biến nhớ A,B,C…):Cho mạch điện như hình 1. Biết: E=12V, r=0,2Ω, R1=4 R2=4, R3=R4=12,R5=8. Điện trở ampe kế và các dây nối không đáng kể. Tính cường độ dòng điệnqua điện trở R1.GiảiR2R3AR5R4R1E, rHình 1a) Sơ đồ mạch ngoài: R1nt ( R2 //R4 ) nt ( R3 //R5 )12khangvietbook.com.vn ĐT: (08) 39103821- 0903906848-Tính: R24  R2 R4  4.12  3() .Nhập máy tính:R2  R44  12Nhấn SHIFT RCL STO (-) Hiển Thị: Ans A:Nghĩa là R24  3() đã lưu vào biến A. Nhấn AC để thực hiện phép tính tiếp theo.-Tính: R  R3 R5  12.8  4,8() . Nhập máy tính:35R3  R5 12  8Nhấn SHIFT RCL STO . ,,, Hiển Thị: AnsB:24() đã lưu vào biến B. Nhấn AC để thực hiện phép tính tiếp theo.524 59-Tính: RN  R1  R24  R35  4  3   11,8(). Ta nhập máy tính như sau:5 5Nghĩa là R35 Lưu ý: Gọi biến A: RCL (-) màn hình xuất hiện A.Gọi biến B: RCL .,,, màn hình xuất hiện B.Nhập máy tính:Có thể nhấn phím S S  D59 11,85Nhấn SHIFT RCL STO hyp Hiển Thị: AnsC:Nghĩa là RN 59 11,8(). đã lưu vào biến C. Nhấn AC để thực hiện phép tính tiếp.5-Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch:13Chuyên đề nâng cao Vật Lí 11 - Đoàn Văn Lượng- Dương Văn ĐổngI  I1 E12 1( A). Nhập máy tính:RN  r 11,8  0,2Lưu ý: Gọi biến C: RCL hyp màn hình xuất hiện C.Nhập:12RCL Hyp C  0, 21 : Màn hình hiển Thị: 1 => I=1Ad. Xóa nội dung của toàn bộ nhớ:Sử dụng các thao tác sau để xóa nội dung của bộ nhớ Ans , bộ nhớ độc lập và tất cảcác biến.Ấn phím SHIFT 9 (CLR) 2 (Memory) = (Yes) Để hủy hoạt động xóa mà không cần làm gì khác , ấn AC (Cancel) thay cho =V. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY TÍNH TOÁN THÔNG THƯỜNG:1. Lưu ý:Phím x10 x dùng để nhập 10 x do vậy khi nhập 10 x không nên dùng phím xVí dụ 1:Hai điện tích q1=q2=5.10-16C được đặt cố định tại hai đỉnh B, C của một tamgiác đều ABC cạnh a=8cm. Các điện tích đặt trong không khí có hằng sốđiện môi =1,000594. Xác định cường độ điện trường tại đỉnh A của tamgiác nói trên.Cách giảiKết quả- Hình vẽCường độ điện trường tại A đượcxác định bởi :3.qE=2E1.Cos300= E1 3 =.4 0 .a 2Thay số nhập máy ta được:E=0,00122 V/m14khangvietbook.com.vn ĐT: (08) 39103821- 0903906848Ví dụ 2:Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9V/m. Biết A,B nằm cùng một phía so với điện tích. Hỏi cường độ điện trường tạitrung điểm I của AB?Giải:EA  kq2Ar. . EB  kqrB2.Cường độ điện trường tại trung điểm I của AB :EI  kEI  kq2Irq rA  rB  2 2. với rI rA  rB.24 11 EEABBấm máy ra kết quả: EI  16 V / m241  19 362ĐÓN ĐỌC SÁCH MỚI PHÁT HÀNH:NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIỂN VẬT LÝ 11Tác giả: Đoàn Văn Lượng & Dương Văn Đổng.Nhà sách Khang Việt phát hành.Website: WWW.nhasachkhangviet.vn15

Tài liệu liên quan

  • Sử dụng máy tính trong việc quản lý dữ liệu về thị trường khách Du lịch ở Việt Nam Sử dụng máy tính trong việc quản lý dữ liệu về thị trường khách Du lịch ở Việt Nam
    • 19
    • 663
    • 0
  • Sử dụng máy tính trong việc quản lý dữ liệu về thị trường khách Du lịch ở Việt Nam Sử dụng máy tính trong việc quản lý dữ liệu về thị trường khách Du lịch ở Việt Nam
    • 20
    • 616
    • 1
  • SỬ DỤNG MATLAB ĐỂ GIẢI BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN BA PHA SỬ DỤNG MATLAB ĐỂ GIẢI BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN BA PHA
    • 54
    • 4
    • 18
  • Tài liệu Sử dụng máy tính nhúng để quản lý hệ thống năng lượng mặt trời ppt Tài liệu Sử dụng máy tính nhúng để quản lý hệ thống năng lượng mặt trời ppt
    • 6
    • 761
    • 0
  • sử dụng máy tính giải nhanh đề khối b sử dụng máy tính giải nhanh đề khối b
    • 8
    • 573
    • 22
  • CHIA KHOA VANG LUYEN THI CAP TOC SU DUNG MAY TINH GIAI NHANH KB 2010 potx CHIA KHOA VANG LUYEN THI CAP TOC SU DUNG MAY TINH GIAI NHANH KB 2010 potx
    • 8
    • 654
    • 9
  • Su dung may tinh giai hoaNhanh nhanh nhanh doc Su dung may tinh giai hoaNhanh nhanh nhanh doc
    • 12
    • 300
    • 0
  • Sử dụng máy tính cầm tay giải bài tập vật lý Sử dụng máy tính cầm tay giải bài tập vật lý
    • 43
    • 881
    • 1
  • sử dụng máy tính để giải nhanh bài tập vật lý trong đề thi đại học sử dụng máy tính để giải nhanh bài tập vật lý trong đề thi đại học
    • 34
    • 2
    • 4
  • Thủ thuật sử dụng máy tính: Kinh nghiệm xử lý lỗi khó xác định nguyên nhân docx Thủ thuật sử dụng máy tính: Kinh nghiệm xử lý lỗi khó xác định nguyên nhân docx
    • 7
    • 242
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(761.19 KB - 13 trang) - sử dụng máy tính giải bài tập lý 11 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Bấm Máy Tính Biểu Thức Cường độ Dòng điện